Đáp án A.
Phương pháp:
Xét hàm số y = log a x :
*Nếu 0 < a < 1 : Hàm số nghịch biến trên 0 ; + ∞
*Nếu a > 1 : Hàm số đồng biến trên 0 ; + ∞ .
Cách giải:
log 1 2 x − 3 ≥ log 1 2 4 ⇔ x − 3 > 0 x − 3 ≤ 4 ⇔ x > 3 x ≤ 7 ⇔ 3 < x ≤ 7
Đáp án A.
Phương pháp:
Xét hàm số y = log a x :
*Nếu 0 < a < 1 : Hàm số nghịch biến trên 0 ; + ∞
*Nếu a > 1 : Hàm số đồng biến trên 0 ; + ∞ .
Cách giải:
log 1 2 x − 3 ≥ log 1 2 4 ⇔ x − 3 > 0 x − 3 ≤ 4 ⇔ x > 3 x ≤ 7 ⇔ 3 < x ≤ 7
Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình log - x 2 + 100 x - 2400 < 2 có dạng S = a ; b \ x ∘ . Giá trị của a + b - x ∘ bằng:
A. 150.
B. 100.
C. 30.
D. 50.
Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình log - x 2 + 100 x - 2400 < 2 có dạng S = (a;b)\{x0}. Giá trị của a + b – x0 bằng:
A. 100
B. 30
C. 150
D. 50
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ( 3 - 1 ) ( x + 1 ) ) > 4 - 2 3
A. S = [ 1 ; + ∞ )
B. S = ( 1 ; + ∞ )
C. S = [ - ∞ ; 1 ]
D. S = ( - ∞ ; 1 )
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3 - 1 x + 1 > 4 - 2 3
A. S=(-∞;1]
B. S=(-∞;1)
C. S=[1;+∞)
D. S=(1;+∞)
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log ( ( m - 1 ) . 16 x + 2 . 25 x 5 . 20 x ) - 5 x + 1 . 4 x = ( 1 - m ) 4 2 x - 2 . 25 x có hai nghiệm thực phân biệt. Số phần tử của S bằng
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình l o g 2 ( 1 - 2 x ) ≤ 3 .
A. S = - 7 2 ; - 1 2
B. S = - 7 2 ; + ∞
C. S = - 5 2 ; 1 2
D. S = - 7 2 ; 1 2
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 1 3 x + 1 - 3 > 0
A. S = - ∞ ; - 2
B. S = - 1 ; + ∞
C. S = 1 ; + ∞
D. S = - 2 ; + ∞
Tập nghiệm S của bất phương trình log 2 ( x - 1 ) < 3 là
A. (1;9)
B. (1;10)
C. (-∞;9)
D. (-∞;10)
Với m là tham số thực dương khác 1. Hãy tìm tập nghiêm S của bất phương trình log m 2 x 2 + x + 3 ≤ log m 3 x 2 − x . Biết rằng x = 1 là một nghiệm của bất phương trình
A. S = − 2 ; 0 ∪ 1 3 ; 3
B. S = − 1 ; 0 ∪ 1 3 ; 2
C. S = − 1 ; 0 ∪ 1 3 ; 3
D. S = − 1 ; 0 ∪ 1 ; 3
Gọi S là tập nghiệm của phương trình log 5 ( x + 1 ) + log 5 ( x - 3 ) = 1 Tìm S
A. S = - 2 ; 4
B. S = - 1 + 13 2 ; - 1 - 13 2
C. S = 4
D. S = - 1 + 13 2