Đáp án B
BPT ⇔ x 2 - 3 x + 2 > 0 x 2 - 3 x + 2 ≤ 1 2 - 1 = 2 ⇔ [ x > 2 x < 1 0 ≤ x ≤ 3 ⇔ [ 2 < x ≤ 3 0 ≤ x < 1
Đáp án B
BPT ⇔ x 2 - 3 x + 2 > 0 x 2 - 3 x + 2 ≤ 1 2 - 1 = 2 ⇔ [ x > 2 x < 1 0 ≤ x ≤ 3 ⇔ [ 2 < x ≤ 3 0 ≤ x < 1
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 5 2 3 x - 2 log 2 ( 4 - x ) - log ( 4 - x ) 2 + 1 > 0
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
Tìm số nghiệm của phương trình x - 1 2 e x - 1 - log 2 = 0
A. 4
B. 3
C. 2
D. 0
Gọi S 1 ; S 2 ; S 3 lần lượt là tập nghiệm của các bất phương trình sau: 2 x + 2 . 3 x - 5 x + 3 > 0 ; log 2 x + 2 ≤ - 2 ; 1 5 - 1 x > 1 . Tìm khẳng định đúng?
A. S 1 ⊂ S 3 ⊂ S 2
B. S 2 ⊂ S 1 ⊂ S 3
C. S 1 ⊂ S 2 ⊂ S 3
D. S 2 ⊂ S 3 ⊂ S 1
Tập nghiệm của bất phương trình x + 2 x + 2 2 + 3 + 1 + x x 2 + 3 + 1 > 0 là
A. 1 ; 2
B. - 1 ; 2
C. − 1 , + ∞ .
D. 1 , + ∞ .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( m + 1 ) x 2 - 2 ( m + 1 ) x + 4 ≥ 0 ( 1 ) có tập nghiệm S = ℝ ?
A. m > - 1
B. - 1 ≤ m ≤ 3
C. - 1 < m ≤ 3
D. - 1 < m < 3
Cho bất phương trình m . 3 x + 1 + ( 3 m + 2 ) ( 4 - 7 ) x + ( 4 + 7 ) x > 0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x ∈ - ∞ ; 0
A. m ≥ 2 - 2 3 3
B. m > 2 - 2 3 3
C. m > 2 + 2 3 3
D. m ≥ - 2 - 2 3 3
S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số a thỏa mãn mỗi nghiệm của bất phương trình log x ( 5 x 2 - 8 x + 3 ) > 2 đều là nghiệm của bất phương trình x 2 - 2 x - a 4 + 1 ≥ 0 . Khi đó:
A. S = - 10 5 ; 10 5 .
B. S = - ∞ ; - 10 5 ∪ 10 5 ; + ∞
C. S = - 10 5 ; 10 5 .
D. S = - ∞ ; - 10 5 ∪ 10 5 ; + ∞ .
Cho hàm số f(x)=-1/3x3 + 4x2-7x+2. Tập nghiệm của bất phương trình: f ' ( x ) ≥ 0 là
Tập nghiệm của bất phương trình x + 2 x + 2 2 + 3 + + x x 2 + 3 + 1 > 0 là
A. 1 ; 2
B. - 1 ; 2
C. - 1 ; + ∞
D. 1 ; + ∞
Tập nghiệm của bất phương trình x + 2 x + 2 2 + 3 + + x x 2 + 3 + 1 > 0 là:
A. (1;2)
B. (-1;2)
C. − 1 ; + ∞ .
D. 1 ; + ∞ .