a) <=> -15+15x-5=25
<=> 15x=45
<=> x=3
b) 4x^2-8=28
<=> 4x^2=36
<=> x^2=9
<=> x=3
c) =40x-48x=72
<=> -8x=72
<=> x=-9
d)9x^3-8x^3=-64
<=> x^3=-64
<=> x=-4
e)5x^2-10-9=25+1
<=> 5x^2-19=26
<=> 5x^2=45
<=> x^2=9
<=> x=3
a) <=> -15+15x-5=25
<=> 15x=45
<=> x=3
b) 4x^2-8=28
<=> 4x^2=36
<=> x^2=9
<=> x=3
c) =40x-48x=72
<=> -8x=72
<=> x=-9
d)9x^3-8x^3=-64
<=> x^3=-64
<=> x=-4
e)5x^2-10-9=25+1
<=> 5x^2-19=26
<=> 5x^2=45
<=> x^2=9
<=> x=3
1. Tìm x, y ∈ N biết
a) 19 - (x + 23) = 24 - 6
b) 43 + 32 : (x + 1) - 65
c) (2x + 1)3 - 52 = 102
d) 15 . 2x - 7 . 2 +x-2 = 212
e) 1 + 3 + 32 + .... + 3x = 314
g) 2x - 2y = 7
2. a) So sánh 2150 và 3100
b) Tìm chữ số tận cùng của A = 22023 + 32024
a, 2.x+3.x=57÷55
B, 5.(7.x - 45) = 23 .52 - 32 . 20
Câu 1 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính:
a) 15.40-320: 160
c) 5
[(85-35:7):8+70]
Câu 2 (2,5 điểm): Tìm số tự nhiên x biết
a) x + 201=351
bảng sau:
b) 8.5² - 27:25
d) 2023 - 23: [9+2. (2³-21%)]
b) 2. (x-21) = 84
Câu 3 (1,5 điểm):
Bạn Linh mua dụng cụ học tập ở một cửa hàng sách Củ Chi được ghi lại theo
Truyện
Bút bị
c) 135-4. (81-x) = 55
Số thứ tự Loại hàng
Giá đơn vị (đồng)
1
Vo ABC
10 000
2
15 000
3
6 000
a) Số tiền bạn Linh phải trả khi mua dụng cụ học tập của cửa hàng sách Ạ? Củ chi
b) Viết tập hợp A các loại hàng bạn Linh mua ở cửa hàng sách Củ Chi.
Số lượng
12 quyển
5 quyền
10 cây
1. Tìm x ∈ N sao cho:
a) (x - 140) : 7 = 33 - 23 . 3
b) x3 . x2 = 28 : 23
c) (x + 2) . (x - 4) = 0
d) 3x-3 - 32 = 2 . 32
2. Tìm x ∈ N sao cho:
a) 9 : (x + 2)
b) (x + 17) : (x + 3)
Giúp mình với, mình cân gấp!
tìm x biết
a , \(\dfrac{-3}{10}\)-(\(\dfrac{-1}{5}\) +x)=\(\dfrac{-3}{2}\)
b, -(-x+ \(\dfrac{3}{4}\))- \(\dfrac{12}{8}\).- \(\dfrac{32}{15}\)=- \(\dfrac{-1}{2}\)
c, \(\dfrac{x-3}{x+5}\)=\(\dfrac{4}{3}\)
Dạng 1: Thực hiện phép tính.
Bài 1: Thực hiện các phép tính rồi phân tích các kết quả ra thừa số nguyên tố.
a, 160 – ( 23 . 52 – 6 . 25 ) b, 4 . 52 – 32 : 24
c, 5871 : [ 928 – ( 247 – 82 . 5 ) d, 777 : 7 +1331 : 113
Bài 2 : Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:
a, 62 : 4 . 3 + 2 .52 c, 5 . 42 – 18 : 32
Bài 3 : Thực hiện phép tính:
a, 80 - ( 4 . 52 – 3 .23) b, 23 . 75 + 25. 23 + 180
c, 24 . 5 - [ 131 – ( 13 – 4 )2 ] d, 100 : { 250 : [ 450 – ( 4 . 53- 22. 25)]}
1
PHÁT BIỂU QUY TẮC CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU , QUY TẮC CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
ÁP DỤNG : TÍNH : 1 ) ( - 15 ) + ( - 40 )
2 ) (+ 52 ) + ( - 70 )
2 THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
( - 5 ) . 8 ( - 2 ) .3
125 - ( - 75 ) + 32 - ( 48 + 32 )
3. ( - 4 ) 2 + 2 . ( - 5 ) - 20
47 . 347 + 247 . ( - 47 )
BÀI 1: So sánh mà ko tính giá trị của biểu thức
a) 4 336 và 3 448
b) 5 300 và 3 750
Bài 2
a) 12+ 22 + 32 + 42+52 và (1+2+3+4+5)2
b) 13+ 23+33 +43 và (1+2+3+4)3
c) 16 . 5200 và 5202
d) 18 . 4500 và 21004
e) 2022 . 2023 2024 + 20232024 và 20232025
1.
a) 2x + 5 = 34 : 32
b) ( 3x - 24 ) . 73 = 2.74
c) [ 3 . ( 42 - x ) + 15 = 23 . 3
d) 126 + ( 132 - x ) = 300
2.
a) 120 - ( x + 55 ) = 60
b) ( 7x - 11)3 = 25 .52 + 200
c) 2x + 2x+4 = 544
3.
a) 10 + 2x = 49 : 47
b) 70 - 5 ( x - 3 ) = 45
c) 4 + 95 : x = 143 : 142 - 23
Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a)3 . 52 + 15 . 22 - 26 : 2
b)53. 2 - 100 : 4 + 23. 5
c)62 : 9 + 50 . 2 - 33 . 33
d)32 . 5 + 23 . 10 - 81 : 3
e)513 : 510 - 25 . 22
f)20 : 22 + 59 : 58