Đáp án A
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x + 2 x − 1 và đường thẳng y = 2 x là số nghiệm của PT x + 2 x − 1 = 2 x ⇔ x 2 − x − 2 = 0 x ≠ 1 ⇔ x = − 1 x = 2
=> Có hai giao điểm.
Đáp án A
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x + 2 x − 1 và đường thẳng y = 2 x là số nghiệm của PT x + 2 x − 1 = 2 x ⇔ x 2 − x − 2 = 0 x ≠ 1 ⇔ x = − 1 x = 2
=> Có hai giao điểm.
cho hàm số y = a/x ; a) xác định hệ số a biết đồ thị của nó đi qua điểm (-2;2) , b) vẽ đò thị hàm số đó và đường thẳng y = 2 trên cùng 1 hệ trục tọa độ Oxy ( đồ thị hàm số là đường cong hypebol) c) dựa vào đồ thị để tìm các giá trị của x sao cho 1/x<-2
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 + x + 2 và đường thẳng y = -2x + 1 là:
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. 1.
Tìm hoành độ của giao điểm của đồ thị hàm số y = x 2 + x + 3 x - 2 và đường thẳng y = x
A. x = 1
B. x = 3
C. x = 0
D. x = -1
Đường thẳng d : y = x - 3 cắt đồ thị (C) của hàm số y = x + 1 x - 2 tại hai điểm phân biệt A và B phân biệt. Gọi d 1 , d 2 lần lượt là khoảng cách từ A và B đến đường thẳng D: x-y=0. Tính d = d 1 + d 2
A. d = 3 2
B. d = 3 2 2
C. d = 6
D. d = 2 2
Đường thẳng x = k cắt đồ thị hàm số y = log 5 x và đồ thị hàm số y = log 3 ( x + 4 ) . Khoảng cách giữa các giao điểm là 1/2. Biết k = a + b , trong đó a, b là các số nguyên. Khi đó tổng a + b bằng
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
Cho (C) là đồ thị của hàm số y = x - 2 x + 1 và đường thẳng d : y = m x + 1 . Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm A,B phân biệt thuộc hai nhánh khác nhau của (C)
A. m ≥ 0
B. m < 0
C. m ≤ 0
D. m > 0
Cho hàm số y = x 3 + x + 2 có đồ thị (C). Số giao điểm của (C) và đường thẳng y = 2 là:
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x + 2 x − 1 và đường thẳng y = 2x
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x + 6 x + 2 và đường thẳng y=x là
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1