Cho đa thức Q=(x+3)(x+5)(x+7)(x+9)+2014. Tìm số dư trong phép chia đa thức Q cho đa thức x2+12x+32.
Tìm dư trong phép chia đa thức P(x) = x161 + x37 + x13 + x5 + x + 2006 cho đa thức Q(x) = x2 + 1
Phần dư của phép chia đa thức x 2 + 3 x + 2 5 + x 2 - 4 x - 4 5 - 1 cho đa thức x + 1 là
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Biết phần dư của phép chia đa thức ( x 5 + x 3 + x 2 + 2) cho đa thức ( x 3 + 1) là số tự nhiên a. Chọn câu đúng.
A. a < 2
B. a > 1
C. a < 0
D. a ⁝ 2
biết đa thức f(x) chia cho đa thức x-2 dư 7 , chia cho đa thức x2+1 dư 3x+5 . Tìm dư trong phép chia đa thức f(x) cho đa thức (x2+1)(x-2)
Tìm phần dư của phép chia đa thức f(x) cho đa thức q(x) trong trường hợp sau:
f(x)=x=x^3+x^9+x^27+x^243 ; q(x)=x-1
tìm đa thức dư trong phép chia (x2016 - x2006 + 1): (x3 -x)
1. Cho đa thức f(x)ϵZ[x]f(x)ϵZ[x]
f(x)=ax4+bx3+cx2+dx+ef(x)=ax4+bx3+cx2+dx+e với a, b, c, d, e là các số lẻ.
Cm đa thức không có nghiệm hữu tỉ
2. Cho P(x) có bậc 3; P(x)ϵZ[x]P(x)ϵZ[x] và P(x) chia hết cho 7 với mọi x ϵZϵZ
CmR các hệ số của P(x) chia hết cho 7.
3. Cho đa thức P(x) bậc 4 có hệ số cao nhất là 1 thỏa mãn P(1)=10; P(2)=20; P(3)=30.
Tính P(12)+P(−8)10P(12)+P(−8)10
4. Tìm đa thức P(x) dạng x5+x4−9x3+ax2+bx+cx5+x4−9x3+ax2+bx+c biết P(x) chia hết cho (x-2)(x+2)(x+3)
5. Tìm đa thức bậc 3 có hệ số cao nhất là 1 sao cho P(1)=1; P(2)=2; P(3)=3
6. Cho đa thức P(x) có bậc 6 có P(x)=P(-1); P(2)=P(-2); P(3)=P(-3). CmR: P(x)=P(-x) với mọi x
7. Cho đa thức P(x)=−x5+x2+1P(x)=−x5+x2+1 có 5 nghiệm. Đặt Q(x)=x2−2.Q(x)=x2−2.
Tính A=Q(x1).Q(x2).Q(x3).Q(x4).Q(x5)A=Q(x1).Q(x2).Q(x3).Q(x4).Q(x5) (x1,x2,x3,x4,x5x1,x2,x3,x4,x5 là các nghiệm của P(x))
tìm đa thức dư trong phép chia đa thức: \(x^{2019}-5x^{2015}+3x-5\) cho đa thức \(x^2-1\)