I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others
1. A. prize B. drill C. brick D. trim
2. A. broom B. proof C. blood D. troop
3. A. practice B. cracker C. tractor D. bracelet
4. A. trophy B. problem C. broccoli D. drop
5. A. trunk B. prudential C. brush D. crush
I. Choose the word having the underlined part pronounced differently in each line.
1.A. prize B. drill C. brick D. trim
2.A. broom B. proof C. blood D. troop
3.A. practice B. cracker C. tractor D. bracelet
4.A. trophy B. problem C. broccoli D. drop
5.A. trunk B. prudential C. brush
tìm những từ phát âm khác nhau
1 a. sound b. cloud c. found d. favourite
2 a tool b. noon c. door d. school
3 a. know b.show c now d. low
4 a. crafts b. comics c. streets d. stamps
1.Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ khác
1)A. character B. wash C. cushion D. machine
2)A. choose B. floor C. poor D. precaution
3)A. buffalo B. conduct C. young D. humor
4)A. appeared B. laughed C. promised D. worked
Exercise 1. Chọn từ có phần gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại.
1. A. paddy B. sand C. travel D. tribal
2. A. buffalo B. photo C. limestone D. botanical
3. A. jungle B. luggage C. sunbathe D. sugar
4. A. around B. various C. famous D. mountains
5. A. heritage B. giant C. garden D. village
Exercise 2. Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu sau.
1. The vase ______ on the shelf is very beautiful.
A. stands B. standing C. is standing D. stood
2. Do you mind if I ______ your atlas for a minute?
A. borrow B. will borrow C. am going to borrow D. borrowed
3. Ann asked me not ____ anybody what happened.
A. tell B. telling C. to tell D. told
4. Do you mind _____ here for just a minute?
A. to wait B. waiting C. about waiting D. waited
5. It was late, so we decided _____ a taxi home.
A. take B. to take C. taking D. took
6. He picked the phone ___________as soon as it rang.
A. on B. up C. in D. off
7. Would you mind if I _____ the phone?
A. use B. will use C. am going to use D. used
8._____ is a stream or river that falls from a height.
A. Lake B. Waterfall C. Bay D. Island
9. ____ you mind finishing the work yourself?
A. Will B. Do C. Can D. Should
Exercise 3: . Viết dạng đúng của động từ cho trong ngoặc.
1. I (see)___________ a good film on TV last night.
2. The boy (read)____________________ a book over there is Ba.
3. The toys (paint) ________________green is mine.
4. Would you mind if I (sit)___________here?
5. Would you mind (put) __________ up your cigarette?
Exercise 4. Hoàn thành các câu sau sao cho nghĩa không đổi, bắt đầu bằng gợi ý.
1. Can I turn on the TV?
Would you mind……………………………………………………………….?
2. Can you solve this math problem for me?
Do you mind if………………………………………………………………..?
3. The girl is listening to music. She is Nga. (Nối câu, dùng V-ing)
………………………………………………………………………………………….
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
chọn những từ in đậm phát âm khác
1/ a. family b. grocery c. try d. happy
2/ a. business b.humid c.music d.community
I. Phát âm
11. A. sound B. out C. found D. enough
12. A. bracelet B. favourite C. craft D. game
13. A. leisure B. sure C. shopping D. socialise
14. A. trick B. kit C. addict D. virtual
15. A. satisfied B. hooked C. bored D. socialised
16. A. sound B. cloud C. found D. favorite
17. A. tool B. noon C. door ` D. school
18. A. know B. show C. now D. low
19. A. crafts B. teenagers C. streets D. stamps
20. A. mention B. suggestion C. action D. education
21. A. leisure B. eight C. celebrate D. penalty
22. A. fun B. sun C. surf D. cut
23. A. bracelet B. cake C. make D. hat
24. A. although B. laugh C. paragraph D. enough
25. A. comedy B. novel C. princess D. cinema
26. A. addicted B. virtual C. kit D. active
27. A. communicate B. produce C. computer D. summer
28. A. pressure B. especial C. prepare D. helpful
29. A. hooked B. book C. school D. foot
30. A. wanted B. booked C. hooked D. stopped
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác vs các từ
1. a. today. b. about c. other d. shirt 2. a. ago b. girl c. fur d. nurse 3. a. hear b. early c. gear d. near 4. a. produce b. computer c. doctor d. Become 5. a. heard b. early c. Thursday d. hear 6. a. terin b. pagoda c. together d. address 7. a. letter b. water c. purse d. convenient 8. a. worry b. word c. worse d. World 9. a. iron b. bird c. shirt d. dirty 10. a good b. wood c. blood d. stood
Phần gạch chân ở dưới ảnh ạ.Các bạn giúp mình với,mình cần gấp,ghi hộ mình âm bên cạnh mỗi từ luôn ạ