1.Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ khác
1)A. character B. wash C. cushion D. machine
2)A. choose B. floor C. poor D. precaution
3)A. buffalo B. conduct C. young D. humor
4)A. appeared B. laughed C. promised D. worked
Exercise 1. Chọn từ có phần gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại.
1. A. paddy B. sand C. travel D. tribal
2. A. buffalo B. photo C. limestone D. botanical
3. A. jungle B. luggage C. sunbathe D. sugar
4. A. around B. various C. famous D. mountains
5. A. heritage B. giant C. garden D. village
Exercise 2. Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu sau.
1. The vase ______ on the shelf is very beautiful.
A. stands B. standing C. is standing D. stood
2. Do you mind if I ______ your atlas for a minute?
A. borrow B. will borrow C. am going to borrow D. borrowed
3. Ann asked me not ____ anybody what happened.
A. tell B. telling C. to tell D. told
4. Do you mind _____ here for just a minute?
A. to wait B. waiting C. about waiting D. waited
5. It was late, so we decided _____ a taxi home.
A. take B. to take C. taking D. took
6. He picked the phone ___________as soon as it rang.
A. on B. up C. in D. off
7. Would you mind if I _____ the phone?
A. use B. will use C. am going to use D. used
8._____ is a stream or river that falls from a height.
A. Lake B. Waterfall C. Bay D. Island
9. ____ you mind finishing the work yourself?
A. Will B. Do C. Can D. Should
Exercise 3: . Viết dạng đúng của động từ cho trong ngoặc.
1. I (see)___________ a good film on TV last night.
2. The boy (read)____________________ a book over there is Ba.
3. The toys (paint) ________________green is mine.
4. Would you mind if I (sit)___________here?
5. Would you mind (put) __________ up your cigarette?
Exercise 4. Hoàn thành các câu sau sao cho nghĩa không đổi, bắt đầu bằng gợi ý.
1. Can I turn on the TV?
Would you mind……………………………………………………………….?
2. Can you solve this math problem for me?
Do you mind if………………………………………………………………..?
3. The girl is listening to music. She is Nga. (Nối câu, dùng V-ing)
………………………………………………………………………………………….
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Đề thi giữa kì 2 tiếng Anh lớp 7 - Đề số 1
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (1mark)
1. A. played B. liked C . watched D. finished
2. A. meal B. meat C. head D. seat
3. A. bicycle B. chemistry C. family D. goodbye
4. A. ground B. bought C . house D . found
5. A. planted B. needed C. hoped D. visited
II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 marks)
1- My brother ( get)……………………..…..up early every morning.
2- Yesterday he was tired so he (not / come ) …………………………..to class.
3- It was a nice day so we ( decide)………………………to go on a picnic.
4- Children shouldn’t (stay)…………………………… up late.
5- It is 9 o’clock now and the children ( skip)…………………...ropes in the school yard.
III. Sắp xếp các từ sau theo trật tự đúng để tạo thành câu có nghĩa. (2.0 marks)
1. Would/ like/ TV/ I/ watch/ to/
...............................................................................................................................................
2. will /with/ We /go / friends / tomorrow / camping / our
.............................................................................................................................................
3. school / Let’s / to / go/.
...............................................................................................................................................
4. meat/ Eating/ much/ not/ good/ is/ your/ for/ health/ too.
......................................................................................................................................
5. difficult /more /thought /The/ was/ than/ we /first / exam /at
......................................................................................................................................
IV. Mỗi câu có một lỗi sai. Gạch chân từ sai và viết từ đúng vào cuối câu. (1.5 marks)
1. I don’t like carrots and neither doesn’t my aunt . => …………………..
2. You have fewer free time than me. => …………………..
3. My father likes watching TV at night and I do, so . => …………………..
4. You should drive more careful. => …………………..
5. Our class start at 7 o’clock. => …………………..
6. Mai is fater than Hoa. => …………………..
V. Em hãy sử dụng những từ trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1.5 marks)
unpleasant; symptoms; last; disease; medicines; prevent
There is only one (1)…………….. called common: the common cold. We call it the common cold because every year millions of people catch it.
Every body know the (2)……………………..: a running nose, a slight fever, coughing and sneezing. It is very (3) ……………….., but nobody knows a cure.
At a drugstore, there are usually shelves with cold “cure”. These (4)………………. don’t cure a cold but they relieve the symptoms. Whatever you do, your cold will (5)………………….for a few days and then disappear.
How can we help (6)………………..a cold? Eat well. Exercise and you will be fit and healthy.
VI / Đọc kỹ đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau: (2 marks)
Dear Mom,
I received your letter two days ago. I am very happy to hear Dad and Mom are well. I am well, too. Four days ago, I had a slight cold. I felt very unpleasant so I went to the doctor that evening. The doctor gave me some medicines. Now I feel better. Yesterday I had a medical check-up. The doctor weighed me, measured my height, took my temperature and listened my heart and checked my eyes and ears. Every thing was normal. Don’t worry about me, Mom. I know how to take care of myself.
The recess is over now. I must stop writing here. I miss Mom and Dad so much and I miss grandfather, too. Please send my regard to everyone.
Take care, Mom. Write again soon.
Love,
Hoa.
1. When did Hoa receive her mother’s letter?
………………………………………………………………………………….
2. Why did she go to the doctor?
………………………………………………………………………………….
3. When did Hoa have a medical check-up?
………………………………………………………………………………….
4. Was every thing normal?
………………………………………………………………………………….
Chọn từ có dấu trọng âm khác với những từ còn lại:
1. A. colorless B. successful C. paperless D. beautiful
2. A. changeful B. fulfill C. thoughtful D. powerful
3. A. wireless B. active C. gorgeous D. control
4. A. explore B. habitat C. satellite D. liquid
5. A. unnatural B. impossible C. emotionless D. disrespectful
Câu 1: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với nhữngtừ còn lại.
A. chopstick B. champagne C. chocolate D. check
Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:“How do you like this weather? “ - “ __________”
A. Yes, I like this weather. B. Yes, this is typical weather here.
C. Yes, it is delicious. D. Oh, the weather is great! I love the snow.
Câu 3: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác. They gave us a lot of (A) information, most (B) of that (C) was useless (D).
Câu 4: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác.
Hoa was extreme (A) pleased that (B) she had (C) a good mark for (D) her assignment
.Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:They met each other while they __________ in Italy.
A. were studying B. was studying C. have been studying D. are studying
Câu 6: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau: People say that he was born in London.
A. That is said he was born in London.
B. It was said that he was born in London.
C. He was said to be born in London.
D. He is said to have been born in London.
Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau: __________ of the two boys could answer the question.
A. All B. None C. Most D. Neither
Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:Never put __________ till tomorrow what you can do today.
A. off B. away C. ever D. out
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác vs các từ
1. a. today. b. about c. other d. shirt 2. a. ago b. girl c. fur d. nurse 3. a. hear b. early c. gear d. near 4. a. produce b. computer c. doctor d. Become 5. a. heard b. early c. Thursday d. hear 6. a. terin b. pagoda c. together d. address 7. a. letter b. water c. purse d. convenient 8. a. worry b. word c. worse d. World 9. a. iron b. bird c. shirt d. dirty 10. a good b. wood c. blood d. stood
Phần gạch chân ở dưới ảnh ạ.Các bạn giúp mình với,mình cần gấp,ghi hộ mình âm bên cạnh mỗi từ luôn ạ
Bài 1: Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác
1. A. generous B. reserve C. festival D. message
2. A. escape B. equipment C. excited D. emigrate
3. A. appear B. annoy C. agree D. after
4. A.hoped B.raised C.died D.appeared
5. A. graze B. magical C. grandmother D. rag
6. A. match B. catch C. watch D. math
7. A. rug B. cushion C. cupboard D. rule
8. A. knife B. wife C. nice D. children
9. A. happy B. try C. candy D. electricity
10. A. character B. architect C. chair D. chemical
tìm những từ phát âm khác nhau
5 a. mentions b.questions c. action d. education
7 a. broom b. proof c. blood d. troop
8 a. practice b. cracker d. tractor d. bracelet