Tìm các số thực x, y thỏa mãn:
a) 2x + 1 + (1 – 2y)i = 2 – x + (3y – 2)i
b) 4x + 3 + (3y – 2)i = y +1 + (x – 3)i
c) x + 2y + (2x – y)i = 2x + y + (x + 2y)i
( Mu4-42. Cho hàm so $f(x)$ có đạo hàm trên đoạn $[0 ; 1]$ thỏa mãn $f(1)=0$ và $\int_0^1\left[f^{\prime}(x)\right]^2 d x=\int_0^1(x+1) e^x f(x) d x=\frac{e^2-1}{4}$. Tinh tich phân $I=\int_{0}^1 f(x) d x$.
A. $I=2-e$.
B. $I=\frac{e}{2}$.
C. $l=e-2$.
D. $1=\frac{e-1}{2}$
Cho hàm số .
LG a
Xác định điểm thuộc đồ thị của hàm số đã cho biết rằng hoành độ của điểm là nghiệm của phương trình .
trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R: A. y= 2x-1/x+2 B. y= -x^3+x^2-5x C. y= x^3+2x+1 D.-x^4-2x^2+3
Tìm x, biết 
A. x = 3 B. x = 3/2
C. x = 2/3 D. x = 1/6
Tìm x, biết ( 3 - 2 ) x = 3 + 2
A. x = 1 B. x = 2
C. x = 1/2 D. x = -1
Tìm x, biết 2 x = 2 3
A. x = 3 B. x = 3/2
C. x = 2/3 D. x = 1/6
Tìm x, biết 3 - 2 x = 3 + 2
A. x = 1 B. x = 2
C. x = 1/2 D. x = -1
Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 2 2 x 8 > 1
A. x > 3/2 B. x < 3/2
C. x > 2/3 D. x < 2/3
Tính nguyên hàm I = ∫ x - 2 sin 3 x d x = - x - 2 cos 3 x a + b sin 3 x + C . Tính M = a + 27 b . Chọn đáp án đúng:
A. 6
B. 14
C. 34
D. 22