Chọn A
∫ x 2 + 3 x - 2 x d x = ∫ x 2 d x + ∫ 3 x d x - 2 ∫ x d x = ∫ x 2 d x + 3 ∫ 1 x d x - 2 ∫ x 1 2 d x = 1 3 x 3 + 3 ln x - 4 3 x 3 2 + C
Chọn A
∫ x 2 + 3 x - 2 x d x = ∫ x 2 d x + ∫ 3 x d x - 2 ∫ x d x = ∫ x 2 d x + 3 ∫ 1 x d x - 2 ∫ x 1 2 d x = 1 3 x 3 + 3 ln x - 4 3 x 3 2 + C
Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f ( x ) = ln ( x + 3 ) x 2 sao cho F(-2)+F(1)=0. Giá trị của F(-1)+F(2) bằng
B. 0
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số 1 e x + 1 , thỏa mãn F(0) = –ln2. Tìm tập nghiệm S của phương trình F(x) + ln(ex + 1) = 3.
A. S = 3
B. S = - 3
C. S = ∅
D. S = ± 3
Cho hàm số f ( x ) = ln 2019 - ln x + 2 x tính tổng S = f ' ( 1 ) + f ' ( 3 ) + . . . + f ' ( 2019 )
A. 4305 2019
B. 2021
C. 2019 2021
D. 2020 2021
Cho hàm số F ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + 1 là một nguyên hàm của hàm số f(x) thỏa mãn f(1) = 2, f(2) = 3, f(3) = 4. Hàm số F(x) là
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = 3 + cos 4 πx 4 , F ( 4 ) = 2
Cho hàm số \(f\left(x\right)\) có đạo hàm bằng \(f'\left(x\right)=x^2\left(x-1\right)^3\left(x-2\right)\) . Số điểm cực trị của hàm số \(f\left(x\right)\) bằng:
A.0 B.1 C.2 D.3
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên 0 ; + ∞ .
Biết f ' ( x ) ln ( x ) x v à f ( 1 ) = 3 2 và tính f ( 3 )
Cho hàm số f ( x ) = ln ( e x + m ) có f'(ln 2) = 3.Giá trị của m bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) liên tục trên khoảng (-2; 3). Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên khoảng (-2; 3). Tính , biết F(-1) = 1, F(2) = 4.
A. I = 6.
B. I = 10.
C. I = 3.
D. I = 9.
Cho các hàm số: f ( x ) = 20 x 2 - 30 x + 7 2 x - 3 ; F ( x ) = ( a x 2 + b x + C ) 2 x - 3 với x > 3 2 . Để F(x) là một nguyên hàm của f(x) thì giá trị của a,b,c lần lượt là:
A. a = 4; b = 2; c= 1
B. a = 4; b = -2; c = -1
C. a = 4; b = -2; c = 1
D. a = 4; b = 2; c = -1 .