Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z z - 6 - i + 2 i = ( 7 - i ) z ?
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm một vecto chỉ phương của đường thẳng d : x - 4 7 = y - 5 4 = z + 7 - 5
![]()
![]()
![]()
![]()
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, vectơ chỉ phương của đường thẳng d : x - 4 7 = y - 5 4 = z + 7 - 5 là
A. u ⇀ = ( 7 ; 4 ; - 5 )
B. u ⇀ = ( 5 ; - 4 ; - 7 )
C. u ⇀ = ( 4 ; 5 ; - 7 )
D. u ⇀ = ( 7 ; - 4 ; - 5 )
Cho số phức z thỏa mãn (2+3i)z - (1+2i) z = 7 - i. Tìm mô đun của z
A. |z| = 1
B. |z| = 2
C. |z| = 3
D. |z| = 5
Số nghiệm phức của phương trình z + 2 | z | + 3 - i = ( 4 + i ) | z | z là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho số phức z thỏa mãn (3 + i).z - i.z =7 - 6i Mô đun của số phức z bằng:
A. 25
B. 2 5
C. 5
D. 5
Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn (5-i)z=7-17i
A. -2
B. 3
C. -3
D. 2
Cho hai số phức z, w thỏa mãn z + 2 w = 3 , 2 z + 3 w = 6 và z + 4 w = 7 Tính giá trị của biểu thức P = z . w ¯ + z ¯ . w
A. P=-14i
B. P=-28i
C. P=-14
D. P=-28
Xét các số phức z = a + bi, (a,b i) thỏa mãn |z – 3 – 3i| = 6. Tính P = 3a + b khi biểu thức 2|z + 6 – 3i| + |z + 1 + 5i| đạt giá trị nhỏ nhất.
A. P = 20
B. P = 2 + 20
C. P = - 20
D. P = - 2 - 20
Xét các số phức w,z thỏa mãn | w + i | = 3 5 5 và 5 w = ( 2 + i ) ( z - 4 ) . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = | z - 2 i | + | z - 6 - 2 i |
A. 7.
B . 2 53 .
C . 2 58 .
D . 4 13 .