Ta có \(0< 3y^2+1< 4y^2+4\)
=> \(y^4< y^4+3y^4+1< \left(y^2+2\right)^2\)
=> \(y^4< x^4< \left(y^2+2\right)^2\)
Mà x,y nguyên
=> \(x^2=y^2+1\)
=> \(y^4+2y^2+1=y^4+3y^2+1\)
=> \(y=0\)=> x=0
Vậy (x,y)=(0;0)
Ta có \(0< 3y^2+1< 4y^2+4\)
=> \(y^4< y^4+3y^4+1< \left(y^2+2\right)^2\)
=> \(y^4< x^4< \left(y^2+2\right)^2\)
Mà x,y nguyên
=> \(x^2=y^2+1\)
=> \(y^4+2y^2+1=y^4+3y^2+1\)
=> \(y=0\)=> x=0
Vậy (x,y)=(0;0)
giải phương trình nghiệm nguyên:x4+y4=3y2+1
tìm nghiệm nguyên của phương trình
x2+3y2+2xy−18(x+y)+73=0x2+3y2+2xy−18(x+y)+73=0
giải phương trình nghiệm nguyên : 2x2 + 5xy + 3y2 = 0
tìm nghiệm nguyên của phương trình x4 = y2 + \(\sqrt{y+1}\)
tìm nghiệm nguyên của phương trình x4 = y2 + \(\sqrt{y+1}\)
Giải phương trình nghiệm nguyên sau:
6.(6x2 + 3y2 + z2) = 5t2
Cho đa thức: Q(x) = x4 + 3x2 + 1
a. Phân tích đa thức Q(x) thành nhân tử.
b. Tìm nghiệm nguyên của phương trình y2 = x4 + 3x2 + 1.
Cho phương trình: x 4 - 13 x 2 + m = 0 . Tìm các giá trị của m để phương trình: Có 1 nghiệm
Cho hai phương trình x2+2022x+1=0 (1) và x2+2023x+1 (2).Gọi x1,x2 là nghiệm của phương trình (1) ; x3,x4 là nghiệm của phương trình (2).Giá trị của biểu thức P=(x1+x3)(x2+x3)(x1-x4)(x2-x4) là
A.4045 B.-1 C.1 D.0
1) Cho phương trình x 4 + m x 2 - m - 1 = 0(m là tham số)
b) Tìm giá trị của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.