Ví dụ: suy nghĩ, cây cỏ, ẩm ướt, bàn ghế, sách vở, tàu xe, tàu thuyền, bạn hữu, điện thoại, bụng dạ, xinh đẹp, nhà cửa, trai gái,...
.........
...........
...K.....
suy nghĩ,cây cỏ,ẩm ướt,bàn ghế,sách vở,điện thoại,nhà cửa, tàu thuyền,tàu xe,xinh đẹp
10 từ ghép đẳng lập:
- Tắm rửa
- Chó mèo
- Sách vở
- Bút viết
- Giặt ủi
- Nắng mưa
- Sông núi
- Kênh mương
- Bão lũ
- Khen chê