Mẫu tử: mẹ con
Phụ mẫu: cha mẹ
Phụ tử: cha con
Sinh tử: sống chết
giang sơn: sông núi
sơn hà: núi sông
Thiên địa: trời đất
nhật nguyệt mặt trời mặt trăng
ái quốc: yêu nước
giang son: nước non
Mẫu tử: mẹ con
Phụ mẫu: cha mẹ
Phụ tử: cha con
Sinh tử: sống chết
giang sơn: sông núi
sơn hà: núi sông
Thiên địa: trời đất
nhật nguyệt mặt trời mặt trăng
ái quốc: yêu nước
giang son: nước non
tìm khoảng 10 từ ghép đẳng lập (từ Hán-Việt)
Tìm 15 từ ghép Hán Việt đẳng lập Tìm 15 từ ghép Hán Việt chính phụ
hãy tìm 5 từ ghép hán việt đẳng lập và 5 từ ghép hán việt chính phụ ???
Từ Hán Việt nào sau đây không phải từ ghép đẳng lập
A. Xã tắc
B. Quốc kì
C. Sơn thủy
D. Giang sơn
Tìm 5 ví dụ về từ ghép đẳng lập hán việt
các từ:quốc kì,gia chủ được xếp theo nhóm từ ghéo nào?
A.Từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng trước
B.Từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng sau
C.Từ ghép Hán Việt đẳng lập
D.Cả A và C đều đúng
Từ Hán Việt nào sau đây không phải từ ghép đẳng lập?
A.Thảo mộc
B.Thi nhân
C.Sơn thủy
D.Giang sơn
Hãy tìm những từ ghép hán việt có trong bài thơ Nam quốc sơn hà ? Phân biệt từ ghép đẳng lập và chính phụ
Viết đoạn văn từ 8-10 câu về thân phận người phụ nữ trong xã hội xưa. Trong đó, con có sử dụng ít nhất 01 từ ghép chính phụ, 01 từ ghép đẳng lập, 01 từ láy, 01 từ Hán Việt (Chú thích và gải nghĩa những từ đó).