Chọn A
Đặt t = cos x ⇒ d t = - sin x d x
Ta có
I = ∫ 1 - cos 2 x cos 5 x sin x d x = - ∫ ( 1 - t 2 ) t 5 = ∫ ( t 7 - t 5 ) d t = t 8 8 - t 6 6 + C = sin 8 x 8 - sin 6 x 6 + C
Chọn A
Đặt t = cos x ⇒ d t = - sin x d x
Ta có
I = ∫ 1 - cos 2 x cos 5 x sin x d x = - ∫ ( 1 - t 2 ) t 5 = ∫ ( t 7 - t 5 ) d t = t 8 8 - t 6 6 + C = sin 8 x 8 - sin 6 x 6 + C
1. cos 2a + cos 2b = - 2 cos(a+b) cos( a-b)
2. cos2a + sin2b = 1
3. cos a2 + sin b2= 1
4. cos2 a + sin2 a = 1
5. cos 2a = cos2 a - 2 sin 2a
6. sin 2a = - 2 sin a. cos a.
7. sin 2a = cos2 a - sin2 a
8. sin 2a - sin 2b= 2 sin ( a+b) cos ( a - b)
9. sin 2a - sin 2b= 2 cos( a+b) sin ( a - b)
10. cos a2 + sin a2 = 1
Câu số mấy đúng?
Hàm số F(x) = ln|sin x – cos x| là một nguyên hàm của hàm số
A. f ( x ) = sin x + cos x sin x - cos x
B. f ( x ) = sin x - cos x sin x + cos x
C. f ( x ) = 1 sin x + cos x
D. f ( x ) = 1 sin x - cos x
Tính đạo hàm của hàm số sau y = sin x sin x - cos x
Trong các phương trình sau: cos x = 5 - 3 (1); sin x = 1 - 2 (2); sin x + cos x = 2 (3), phương trình nào vô nghiệm?
A. (2)
B. (1)
C. (3)
D. (1) và (2)
Trong các phương trình sau: cos x = 5 - 3 (1); sin x = 1 - 2 (2); sin x + cos x = 2 (3), phương trình nào vô nghiệm?
A. (2).
B. (1).
C. (3).
D. (1) và (2).
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x = e - x + sin x thỏa mãn F(0) = 0. Tìm F(x)?
Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = sin x + cos 2x trên [0; π ] là
A. 5 4
B. 1
C. 2
D. 9 8
Cho hàm số y = x [ cos ( ln x ) + sin ( ln x ) ] . Khẳng định nào sau đây đúng
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f x = sin ( π - 2 x ) thỏa mãn F ( x 2 ) = 1
Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số:
a) y = x − sinx, x ∈ [0; 2π].
c) y = sin(1/x), (x > 0)