lưỡi : + dao chân : + giường
+ kiếm + đê
+ rìu + trời
+ lam + núi
:>
- Từ mắt: mắt na, mắt dứa,....
- Từ mũi: mũi thuyền, mũi dao,...
Tham khảo :
Ba từ chỉ bộ phận con người và sự chuyển nghĩa của chúng:
- Từ mắt: mắt na, mắt dứa, mắt võng, mắt cây, mắt lưới….
- Từ mũi: mũi thuyền, mũi dao, mũi đất, mũi quân
- Từ tay: tay ghế
- Từ cổ: cổ chai, cổ lọ, cổ áo
tay: tay lái, tay nghề ,tay ghế ,tay cầm,tay vịn cầu thang,..
mắt : mắt cá chân, mắt na, mắt mia,...
mũi: mũi thuyền, mũi tên, mũi đất,..
lưỡi:lưỡi kéo,lưỡi rìu,lưỡi dao
mũi :mũi thuyền
cổ:cổ tay, cổ áo
mũi: mũi dao, mũi thuyền, mũi nhọn, mũi chân,...
chân: chân trời, chân bàn, chân núi,...
Tìm từ đồng âm trong các ví dụ sau và giải thích vì sao chúng là từ đồng âm?
a. Con ngựa đá con ngựa đá.
Mắt-> mắt na, mắt mía,...
Mũi->mũi kim,mũi kéo,...
Tai->tai tiếng,tai chén,...
Chân-> chân bàn, chân ghế,...
Cổ-> cổ áo,cổ bình, cổ lọ,...