\(R=-2\left(x^2-\dfrac{1}{2}x-\dfrac{1}{2}\right)=-2\left(x^2-2\cdot x\cdot\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{16}-\dfrac{9}{16}\right)\)
\(=-2\left(x-\dfrac{1}{4}\right)^2+\dfrac{9}{8}\le\dfrac{9}{8}\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=1/4
\(R=-2\left(x^2-\dfrac{1}{2}x-\dfrac{1}{2}\right)=-2\left(x^2-2\cdot x\cdot\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{16}-\dfrac{9}{16}\right)\)
\(=-2\left(x-\dfrac{1}{4}\right)^2+\dfrac{9}{8}\le\dfrac{9}{8}\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=1/4
a) tìm GTLN của đa thức\(\frac{1}{2x^2-5x+5}\)\(\)
b) tìm GTNN của đa thức \(\frac{x^2-2x+2009}{x^2}\)
Bài 1: a) Tìm a để đa thức 3x5-2x4-4x3+x2+x+a chia hết cho x2-1.
b) Tìm GTLN của biểu thức: A= x-x2.
Tìm x để biểu thức M=3/(2x^2-3x+4) đạt GTLN. Khi đó hãy tìm GTLN của biểu thức M.
tìm bậc của đa thức sau :3x^2-1/2x+1+2x-x^2
(1).tìm GTNN của các đa thức:
a.Q=2x^2-6x
b.M=x^2+y^2-x+6y+10
(2). Tìm GTLN của các đa thức
a.A=4x-x^2+3
b.B=x-x^2
c.N=2x-2x^2-5
tìm hệ số của x^2 và x^3trong đa thức sau Q=(x^3-3x^2+2x+1)(-x^2)-x(2x^2-3x+1)
Tìm GTLN của các đa thức:
N = x - x2
P = 2x - 2x2 - 5
Bài 1 tìm GTLN
(1-3x)(x+2)
Bài 2 Ct đa thức sau ko có nghiệm
A=x²+2x+7
Bài 3 Chứng tỏ rằng đa thức sau luôn dương vs mọi giá trị của biến
M=x²+2x+7
Bài 4 Chứng tỏ đa thức sau luôn ko dương vs mọi giá trị của biến
A=-x²+18x-81
Bài 5 Chứng tỏ các biểu thức sau luôn ko âm vs mọi giá trị của biến
F=-x²-4x-5