Cho các hàm số
f ( x ) = x 3 + b x 2 + c x + d ( C )
g ( x ) = x 2 − 3 x − 1 .
a) Xác định b, c, d sao cho đồ thị (C) đi qua các điểm (1; 3), (−1; −3) và f′(1/3) = 5/3 ;
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x 0 = 1 ;
c) Giải phương trình f′(sint) = 3;
d) Giải phương trình f′′(cost) = g′(sint);
e) Tìm giới hạn lim z → 0 f ' ' sin 5 z + 2 g ' sin 3 z + 3
Tìm giới hạn hàm số
a) \(\text{ }lim_{x->3\frac{\sqrt{2x^2-2x-3}-\sqrt{x^2+2x-6}}{x^2-4x+3}}\)
b)\(lim_{x->1\frac{x^3-x^2+2x-2}{x-1}}\)
c)\(lim_{x->1\frac{x^3-x^2+2x-2}{\sqrt{x}-1}}\)
d)\(lim_{x->2\frac{x-\sqrt{x+2}}{\sqrt{4x+1}-3}}\)
4. Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\rightarrow0}\dfrac{\sqrt{x^2+1}-x-1}{2x^2-x}_{ }\)
5. Tính giới hạn:
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{x-2}{x^2-4}_{ }\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow3^-}\dfrac{x+3}{x-3}_{ }\)
tính giới hạn
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow3}\dfrac{\sqrt{2x+10}-4}{3x-9}\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow7}\dfrac{\sqrt{4x+8}-6}{x^2-9x+14}\)
c) \(\lim\limits_{x\rightarrow5}\dfrac{x^2-8x+15}{2x^2-9x-5}\)
Tìm giới hạn F = lim x → + ∞ 3 sin x + 2 cos x x + 1 + x :
A. +∞
B. -∞
C. 5/2
D. 0
tính giới hạn lim(x→0)\(\dfrac{ }{\dfrac{2\sqrt{2x+1}-\sqrt[3]{x^2+x+8}}{x}}\)
=\(\dfrac{a}{b}\)
tính a-2b=?
tìm m để hàm số \(f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{\sqrt{2x+7}-\sqrt{x+3}-5}{x-1}\Leftrightarrow x>1\\2x+m\Leftrightarrow x\le1\end{matrix}\right.\) có giới hạn tại \(x_0=1\)
Cho hàm số f x = 1 x ≤ 3 a x + b 3 < x < 5 7 x ≥ 5 . Xác định a; b để hàm số có giới hạn tại x = 3 và x = 5.
A. a = 3; b = -8
B. a = -3; b = 8
C. a = -3; b = -8
D. a = 3; b = 8
Tìm các giới hạn sau:
\(\lim\limits_{x\rightarrow-\infty}\) \(\dfrac{\sqrt{x^6+2}}{3\text{x}^3-1}\)
\(\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\) \(\dfrac{\sqrt{x^6+2}}{3\text{x}^3-1}\)
\(\lim\limits_{x\rightarrow-\infty}\) \(\left(\sqrt{2\text{x}^2+1}+x\right)\)
\(\lim\limits_{x\rightarrow1}\) \(\dfrac{2\text{x}^3-5\text{x}-4}{\left(x+1\right)^2}\)
Tìm giới hạn C = lim x → - ∞ 4 x 2 - 2 + x 3 + 1 3 x 2 + 1 - x
A. +∞
B. -∞
C. 3/2
D. 0