Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = − 1 + 2 c o s x 2 − 3 sin x + c o s x trên R. Biểu thức M + N + 2 có giá trị bằng:
A. 0.
B. 4 2 − 3 .
C. 2.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = cos x + mx đồng biến trên R
A. m > 1
B. m < 1
C. m ≥ 1
D. m ≤ 1
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y = 3 x + m sin x + cos x + m đồng biến trên R?
A. 5
B. 4
C. 3
D. Vô số
Cho hàm số y=f(x) liên tục, không âm trên R thỏa mãn f ( x ) . f ' ( x ) = 2 x f ( x ) 2 + 1 và f(0)=0. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=f(x) trên đoạn [1;3] lần lượt là:
A. M=20;m=2
B. M = 4 11 ; m = 3
C. M = 20 ; m = 2
D. M = 3 11 ; m = 3
Cho hàm số y = m 3 x 3 - 2 x 2 + ( m + 3 ) x + m . Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hàm số đồng biến trên R.
A. m = -4
B. m = 0
C. m = -2
D. m = 1
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm xác định trên tập R / - 1 và đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(sin2x) trên 0 ; π 2 . Tính P=m.M
A. P=0
B. P=8
C. P=12
D. P=4
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = ( m - 2 ) x 3 + ( m - 2 ) x 2 - x + 1 nghịch biến trên R.
A. - 1 < m ≤ 2
B. m ≤ - 1 m ≥ 2
C. - 1 ≤ m ≤ 2
D. - 1 ≤ m < 2
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=f(-sinx+2). Giá trị của M – m bằng
A. 0
B. 1
C. 4
D. 5
Cho hàm số y = f(x) liên tục, không âm trên R thỏa mãn f x . f ' x = 2 x f x 2 + 1 và f(0) = 0. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = f x trên đoạn [1;3] lần lượt là
A. M = 20, m = 2
B. M = 4 11 , m = 3
C. M = 20 , m = 2
D. M = 3 11 , m = 3