[m;2m-1) \(\ne0\Leftrightarrow m\ne2m-1\Leftrightarrow m\ne1\)
YCBT \(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}2m-1\le3\\m\ge5\end{cases}\Leftrightarrow}\orbr{\begin{cases}m\le2\\m\ge5\end{cases}}\)
Vậy \(1\ne m\le2;m\ge5\)thỏa đề.
[m;2m-1) \(\ne0\Leftrightarrow m\ne2m-1\Leftrightarrow m\ne1\)
YCBT \(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}2m-1\le3\\m\ge5\end{cases}\Leftrightarrow}\orbr{\begin{cases}m\le2\\m\ge5\end{cases}}\)
Vậy \(1\ne m\le2;m\ge5\)thỏa đề.
[2] Cho tập hợp A = [ 1-m; 4-m ]; B = [ 7-4m; \(+\infty\) ) ( m là tham số ). Tìm tất cả giá trị của m để A \(\cap B\ne\varnothing\)
A. m >= 1 B. m <= 1 C. m > 1 D. m >= 2
Cho hai tập hợp A=(m+1;m+5) B=[2m-1;2m+6]. Tìm các giá trị của tham số m sao cho A ∩ B ≠ ∅
Cho hai tập hợp E=(-4;3]và G={x\(\inℝ\)| x^2+(m-5)x+4-4m=0}
Xác định tất cả các giá trị thực của m dao co G giao E\(\ne\varnothing\)
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1;2) và B(-3;6)
Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng Δ: x+y+2m+1=0 cắt đường tròn (C):(x-1)2+(y+2)2=2 tại hai điểm phân biệt A,B sao cho độ dài AB=2
Cho hai tập hợp: A = [m;m + 1] và B = [0;3). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A giao B = rỗng .
1, Cho m là một tham số thực và hai tập hợp A =[ 1-2m; m+3], B = {x thuộc R| x>= 8-5m}. Tìm tất cả các giá trị m để A giao B= rỗng 2, Cho các tập hợp khác rỗng A= ( âm vô cực; m) và B=[ 2m - 2; 2m +2]. Tìm m thuộc R để CR (A hợp B) là một khỏang
Cho phương trình x 2 - 2 m + 1 x + m 2 + 2 = 0 với m là tham số. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x 1 ; x 2 sao cho A = x 1 x 2 − 2 ( x 1 + x 2 ) − 6 đạt giá trị nhỏ nhất
A. m =2
B. m = 1 2
C. m=1
D. m = 4 ± 10
cho 2 tập hợp A=(m-1;8) và B=(2;+\(\infty\)). tìm tất cả giá trị của số thực m để A khác tập rỗng và A\B=\(\varnothing\).
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình m x 2 + 2 ( 2 m - 1 ) x + m + 2 = 0 vô nghiệm
A. 3 - 6 3 < m < 3 + 6 3
B. Không tồn tại m
C. m < 1/12
D. m ≠ 0; m < 1/12