Tìm các cặp số nguyên dương (a,b) sao cho:
\(a^2b+a+b⋮ab^2+b+7\)
Tìm tất cả các cặp số a,b nguyên dương thỏa mãn:
\(ab^2+b+7⋮a^2b+a+b\)
Tìm các số nguyên a và b sao cho: \(a^2-2ab+2b^2-4a+7< 0\)
Cho a,b là các số nguyên dương sao cho: 4a^2=9b(b-a)
Tính giá trị của biểu thức M=\(\frac{a-2b}{a+2b}\)
Giả sử a và b là hai số nguyên dương sao cho (a + 2b)(a - b) = 10. Tìm giá trị của 2a - b ?
Tìm các số nguyên a và b sao cho:
\(a^2-2ab+2b^2-4a+7< 0\)
Cho a,b là các số nguyên dương.
Hãy tìm a,b sao cho:
\(\frac{a^2+b^2}{ab+1}\)là một SỐ CHÍNH PHƯƠNG.
Bài 1: Cho a,b,c là các số thực dương thỏa nãm a+b+c=1. Tìm GTNN của biểu thức
\(H=\frac{a+bc}{b+c}+\frac{b+ca}{c+a}+\frac{c+ab}{a+b}\)
Bài 2:Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn \(a^2-6ab-2b^2=0\)
Tính giá trị của biểu thức \(P=\frac{ab}{a^2+2b^2}\)
1, Tìm các số tự nhiên x,y sao cho: p^x = y^4 + 4 biết p là số nguyên tố
2, Tìm tất cả số tự nhiên n thỏa mãn 2n + 1, 3n + 1 là các số cp, 2n + 9 là các số ngtố
3, Tồn tại hay không số nguyên dương n để n^5 – n + 2 là số chính phương
4, Tìm bộ số nguyên dương ( m,n ) sao cho p = m^2 + n^2 là số ngtố và m^3 + n^3 – 4 chia hết cho p
5, Cho 3 số tự nhiên a,b,c thỏa mãn điều kiện: a – b là số ngtố và 3c^2 = ab +c ( a + b )
Chứng minh: 8c + 1 là số cp
6, Cho các số nguyên dương phân biệt x,y sao cho ( x – y )^4 = x^3 – y^3
Chứng minh: 9x – 1 là lập phương đúng
7, Tìm các số nguyên tố a,b,c sao cho a^2 + 5ab + b^2 = 7^c
8, Cho các số nguyên dương x,y thỏa mãn x > y và ( x – y, xy + 1 ) = ( x + y, xy – 1 ) = 1
Chứng minh: ( x + y )^2 + ( xy – 1 )^2 không phải là số cp
9, Tìm các số nguyên dương x,y và số ngtố p để x^3 + y^3 = p^2
10, Tìm tất cả các số nguyên dương n để 49n^2 – 35n – 6 là lập phương 1 số nguyên dương
11, Cho các số nguyên n thuộc Z, CM:
A = n^5 - 5n^3 + 4n \(⋮\)30
B = n^3 - 3n^2 - n + 3 \(⋮\)48 vs n lẻ
C = n^5 - n \(⋮\)30
D = n^7 - n \(⋮\)42