Cho hàm số f ( x ) = a ( x + 1 ) 3 + b x e x . Tìm a và b biết rằng f'(0) = -22 và ∫ 0 1 f ( x ) d x = 5
A. a = -2; b = -8
B. a = 2; b = 8
C. a = 8; b = 2
D. a = -8; b = -2
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f(3) = 1 và \(\int\limits^1_0xf\left(3x\right)dx=1\) , khi đó \(\int_0^3x^2f'\left(x\right)dx\)
Tính các nguyên hàm.
a)\(\int\dfrac{2dx}{x^2-5x}=A\ln\left|x\right|+B\ln\left|x-5\right|+C\) . Tìm 2A-3B.
b)\(\int\dfrac{x^3-1}{x+1}\)dx=\(Ax^3-Bx^2+x+E\ln\left|x+1\right|+C\).Tính A-B+E
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(x)f'(x)=1 với mọi
x ∈ R. Biết ∫ 1 2 f ( x ) d x = a và f(1)=b, f(2)=c Tích phân ∫ 1 2 x f ( x ) d x bằng
Biết ∫ x + 1 ( x - 1 ) ( x - 2 ) d x = a ln x - 1 + b ln x - 2 + C , ( a , b ∈ ℝ ) . Tính giá trị của biểu thức
A. a+b =1
B. a+b =5
C. a+b =-5
D. a+b =-1
Tìm x, biết 3 x = 1/81.
A. x = 4 B. x = -4
C. x = 3 D. x = -3
Tìm x, biết 3 x = 1/81.
A. x = 4 B. x = -4
C. x = 3 D. x = -3
Cho y =f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên R. Biết ∫ 0 1 f ( x ) d x = 1 2 ∫ 1 2 f ( x ) d x = 1 . Giá trị của ∫ - 2 2 f ( x ) 3 x + 1 bằng
A. 1.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Tìm x, biết: 2 x + 3 x = 5 x
A. x = 0 B. x = 1
C. x = -1 D. x = 2