xơi,nốc,đớp
nha bạn :333333 cho thích nha :333
Ăn ,xơi,chén ,thưởng thức,dự tiệc,dùng bữa ,thết đãi. Xài ,đớp ,hốc ,xực ,tọng ,tống ,dồn ,nẫng ,khoét ,liếm ,hớp Vân . Vân
Từ đồng nghĩa với từ Ăn :
hốc, xơi, chén.
xơi,nốc,đớp
nha bạn :333333 cho thích nha :333
Ăn ,xơi,chén ,thưởng thức,dự tiệc,dùng bữa ,thết đãi. Xài ,đớp ,hốc ,xực ,tọng ,tống ,dồn ,nẫng ,khoét ,liếm ,hớp Vân . Vân
Từ đồng nghĩa với từ Ăn :
hốc, xơi, chén.
Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: xinh tươi, dịu dàng, rực rỡ.
Tìm các từ cùng kiểu cấu tạo với từ ăn mặc. Trọng tâm nghĩa các từ này nằm ở tiếng nào?
a)tìm 3 từ đồng nghĩa với từ rộng lớn
b)tìm 2 từ đồng nghĩa với từ yên tĩnh
Câu 2. Tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm:
- Tôi ăn hai bát cơm.(….............................................................................. ).
- Người làm công ăn lương có cuộc sống ổn định. (… )
- Tôi trông thấy một bác nông dân ang cày ruộng.( )
- Ngoài giờ học, Nam còn giúp mẹ trông em.(… )
- Sinh hoạt của cả nhà chỉ trông vào mấy sào ruộ ng. ( )
Câu 2. Tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm:
- Tôi ăn hai bát cơm.(….............................................................................. ).
- Người làm công ăn lương có cuộc sống ổn định. (… )
- Tôi trông thấy một bác nông dân ang cày ruộng.( )
- Ngoài giờ học, Nam còn giúp mẹ trông em.(… )
- Sinh hoạt của cả nhà chỉ trông vào mấy sào ruộ ng. ( )
Các từ gạch chân sau có quan hệ với nhau như thế nào?
"ăn cơm, ăn cưới, ăn ảnh"
trái nghĩa
đồng nghĩa
đồng âm
nhiều nghĩa
Tìm từ đồng nghĩa có thể thay cho từ ăn
a ) Cậu làm như vậy dễ ăn đòn lắm
b ) Da ăn nắng đen giòn
c) Một đô la ăn bao nhiêu Việt Nam đồng ?
Tìm từ đồng nghĩa có thể thay cho từ ăn :
a ) Cả nhà đang ăn tối
b ) Loại xe này ăn xăng lắm
c ) Tàu về ăn hàng ở bến cảng
d ) Ông ấy ăn lương nhà nước
1, tìm 3 từ đồng nghĩa với các từ : a, cho : .................................................... : b, trẻ em : ................................................... : c, đặt câu với 1 cặp từ đồng nghĩa có trong phần a hoăc b
tìm 3 từ đồng nghĩa với từ "dài ngoẵng".