giải phương trình:
\(x^3-x^2-x-2=0\)
\(\frac{x^2}{\sqrt{3x-2}}-\sqrt{3x-2}=1-x\)
tìm nghiệm nguyên của phương trình;
\(2x^2+y^2-2xy+2y-6x+5=0\)
Số nghiệm của phương trình \(\sqrt{2x+1}+x^2-3x+1=0\)là?
Cho phương trình x2 - (m + 5) x -m + 6=0(1),m là tham số ! a) giải phương trình (1) khi m = 0 /b) tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 x2 thỏa mãn : 2x¹+3x²=13
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình : \(xy^2+2xy-243y+x=0\)
b) Giải phương trình: \(\sqrt{x^2+12}+5=3x+\sqrt{x^2+5}\)
Cho x=\(\sqrt[3]{5\sqrt{2}+7}\)-\(\frac{1}{\sqrt[3]{5\sqrt{2}+7}}\)chứng tỏ x là nghiệm của phương trình x3 + 3x-14 = 0
Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt{x^2+1-2x}=3x+5\)
với giá trị nào của m thì hai phương trình sau có nghiệm chung 2x^2+(3x+1)x-9=0 và 6x^2+(7m-1)x-19=0. tìm nghiệm chung đó
Câu 1: (0,25đ) Cặp số (1; 2) là một nghiệm của phương trình bậc nhất 2 ẩn nào sau đây? B. - 2x - y = 0 C. 2x - y = 0 D. 3x - y = 0 A. 2x + y = 1. Câu 2: (0,25đ) Trọng các phương trình bậc nhất 2 ẩn sau, hệ phương trình nào có vô nghiệm? xy = 1 (xy = 1 (xy = 1 xy = 1 B. -2x - v = 0 CDA (2x + y = 1 2x- 2y = 2 | 2x + y = 0 Câu 3: (0,25đ) Đồ thị hàm số y = -2x? đi qua điểm nào sau đây? A. (2; -1) B. (-1; -2) C. (1; 2) D. (-1; 2) Câu 4: (0 , 25đ) Đồ thị hàm số y = ax² đi qua điểm M (-3; -18) Khi đó a bằng: C. 3 D. - 3 A. -2 Câu 5: (0,25đ) Phương trình 2x? - 3x - 4 = 0 có A. A = - 23 Câu 6: (0,25đ) Trong các phương trình bậc hai ẩn sau, phương trình nào vô nghiệm? A. x - 2x + 1 = 0 B. B. A = 9 C. A = 41 D. A = 17 B. x -4x + 3 = 0 C. 2r - 2x + 5 = 0 D. 2x - 2.x-7 = 0 Câu 7: (0,25đ) Cho (O ) đường kính AB, tiếp tuyến Ax như hình vẽ bên. Quan sát hình vẽ cho biết câu nào sai trong các yêu cầu sau: A. Hai góc nội tiếp chắc chắn cung BC là BAC và BDC B. XAD là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung C. ADB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn D. ACB là góc nhọn Câu 8: (0,25đ) Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) có Â = 100 °. Số đo góc C là : A. 80 ° B. 100 ° C. 180 ° D. 50 °
Cho Phương trình x2 - 2x + m - 8. Tìm m để 2 nghiệm của phương trình thỏa mãn 3x1 - x2 = 0