Chọn D
A quy định mắt màu đỏ, alen lặn a quy định mắt màu trắng.
XaY và XAXa → cả đỏ và trắng ở ruồi cái
XAY và XaXa → ruồi cái chỉ có đỏ
XaY và XaXa → ruồi cái chỉ có trắng
XAY và XAXa → ruồi cái chỉ có đỏ
Chọn D
A quy định mắt màu đỏ, alen lặn a quy định mắt màu trắng.
XaY và XAXa → cả đỏ và trắng ở ruồi cái
XAY và XaXa → ruồi cái chỉ có đỏ
XaY và XaXa → ruồi cái chỉ có trắng
XAY và XAXa → ruồi cái chỉ có đỏ
Bảng dưới đây cho biết một số thông tin của thuyết tiến hóa hiện đại
| Cột A |
Cột B |
| 1. Tiến hóa nhỏ |
a. Qui định chiều hướng của quá trình tiến hóa |
| 2. Chọn lọc tự nhiên |
b. Làm thay đổi không đáng kể tần số các alen trong quần thể |
| 3. Đôt biến gen |
c. Có thể làm nghèo vốn gen của quần thể, làm giảm đa dạng di truyền |
| 4. Các yếu tố ngẫu nhiên |
d. Là quá trình biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể |
Trong các tổ hợp ghép đôi ở các phương án dưới đây, phương án nào đúng?
A. 1-d; 2-a; 3-b; 4-c.
B. 1-b; 2-d; 3-a; 4-c.
C. 1-c; 2-a; 3-b; 4-d.
D. 1-a; 2-c; 3-b; 4-d.
Bảng dưới đây cho biết một số thông tin của thuyết tiến hóa hiện đại
Cột A |
Cột B |
1. Tiến hóa nhỏ |
a. Qui định chiều hướng của quá trình tiến hóa |
2. Chọn lọc tự nhiên |
b. Làm thay đổi không đáng kể tần số các alen trong quần thể |
3. Đôt biến gen |
c. Có thể làm nghèo vốn gen của quần thể, làm giảm đa dạng di truyền |
4. Các yếu tố ngẫu nhiên |
d. Là quá trình biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể |
Trong các tổ hợp ghép đôi ở các phương án dưới đây, phương án nào đúng?
A. 1-d; 2-a; 3-b; 4-c
B. 1-b; 2-d; 3-a; 4-c
C. 1-c; 2-a; 3-b; 4-d
D. 1-a; 2-c; 3-b; 4-d
Bảng dưới đây cho biết một số thông tin và nội dung của thuyết tiến hóa hiện đại:
| CỘT A |
CỘT B |
| 1. Tiến hóa nhỏ |
a- qui định chiều hướng của quá trình tiến hóa |
| 2. Chọn lọc tự nhiên |
b- làm thay đổi tần số alen trong quần thể |
| 3. Đột biến gen |
c- không làm thay đổi tần số alen trong quần thể |
| 4. Yếu tố ngẫu nhiên |
d- là quá trình biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể |
| 5. Giao phối không ngẫu nhiên |
e- có thể làm nghèo vốn gen của quần thể, làm giảm đa dạng di truyền. |
Trong các tổ hợp ghép đôi ở các phương án dưới đây, phương án nào đúng?
A. 1-c; 2-a; 3-b; 4-d; 5-e
B. 1-e; 2-c; 3-b; 4-d; 5-a.
C. 1-d; 2-a; 3-b; 4-e; 5-c
D. 1-a; 2-d; 3-b; 4-c; 5-e.
Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về quá trình tiến hóa nhỏ?
(1) Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thế.
(2) Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.
(3) Quần thể là đơn vị nhỏ nhất của sinh vật có khả năng tiến hóa.
(4) Tiến hóa nhỏ có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các đặc điểm sau:
(1) Các cá thể trong quần thể giao phối tự do, ngẫu nhiên.
(2) Thành phần KG đặc trưng, ổn định qua các thế hệ trong những điều kiện nhất định.
(3) Duy trì sự đa dạng di truyền.
(4) Tạo nên một lượng biến dị di truyền rất lớn trong quần thể làm nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống.
(5) là đơn vị của quá trình tiến hóa nhỏ.
(6) là một kho dự trữ biến dị vô cùng phong phú.
(7) làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể theo hướng tăng tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm tần số kiểu gen dị hợp tử.
(8) làm giảm độ đa dạng về mặt di truyền.
Có mấy đặc điểm của quần thể ngẫu phối?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Chọn lọc tự nhiên sẽ không làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể khi
A. không có phát sinh đột biến mới
B. có sự giao phối ngẫu nhiên giữa các cá thể trong quần thể.
C. quần thể không có kiểu hình lặn có hại
D. mức sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen trong quần thể là như nhau.
Khi nói về tiến hoá nhỏ, có các phát biểu sau:
(1) Tiến hoá nhỏ là quá trình diễn ra trên quy mô tương đối hẹp và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hoá.
(2) Kết quả của tiến hoá nhỏ sẽ dẫn tới hình thành các nhóm phân loại trên loài.
(3) Sự biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm xuất hiện cách li sinh sản của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì loài mới xuất hiện.
(4) Tiến hóa nhỏ diễn ra trong khoảng thời gian tương đối ngắn, nên có thể nghiêm cứu bằng thực nghiệm.
(5) Tiến hoá nhỏ là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể đưa đến sự hình thành loài mới.
Số phát biểu có nội dung đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Khi nói về đột biến NST, có bao nhiêu kết luận đúng ?
(1)Đột biến NST là những biến đổi về cấu trúc hoặc số lượng của NST.
(2)Đột biến cấu trúc có 4 dạng là thể một, thể ba, thể bốn. thể không.
(3) Tất cả các đột biến NST đều gây chết hoặc làm cho sinh vật giảm sức sông.
(4) Đột biến NST là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
(5) Đột biến số lượng NST không làm thay đổi hình dạng của NST.
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
(1)Đột biến NST là những biến đổi về cấu trúc hoặc số lượng của NST.
(2)Đột biến cấu trúc có 4 dạng là thể một, thể ba, thể bốn. thể không.
(3) Tất cả các đột biến NST đều gây chết hoặc làm cho sinh vật giảm sức sông.
(4) Đột biến NST là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
(5) Đột biến số lượng NST không làm thay đổi hình dạng của NST.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Có mấy nội dung sau phù hợp khi nói về nhân tố tiến hóa đột biến?
(1) Làm thay đổi tần số alen thành phần và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
(2) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa
(3) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp và thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
(4) Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
(5) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chắc chắn không làm thay đổi lượng vật chất di truyền là
A. Đảo đoạn
B. Mất đoạn
C. Lặp đoạn
D. Chuyển đoạn.