Tiến hành điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, thu được một khí X duy nhất. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. X là khí oxi.
B. X là khí clo.
C. X là khí hiđro .
D. Có dùng màng ngăn xốp.
Tiến hành điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và 0,12 mol KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp trong thời gian t giây thu được dung dịch Y và 1,792 lít khí thoát ra ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng thể tích khí thu được ở cả 2 cực là 3,36 lít. Cho m gam bột Fe vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và 0,75m gam hỗn hợp rắn. Các khí đo ở đktc. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Giá trị của m là 4,16 gam.
B. Số mol Cu(NO3)2 trong dung dịch X là 0,16 mol.
C. Số mol của O2 thoát ra ở anot trong thời gian 2t giây là 0,08 mol.
D. Giá trị m không thỏa so với yêu cầu đề bài.
Cho 14,625 gam NaCl vào 300ml dung dịch Cu(NO3)2 1M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi dung dịch giảm 26,875 gam thì ngừng điện phân. Cho m gam Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy có khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và 0,6m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị gần nhất với m là:
A. 11 gam
B. 12 gam
C. 14 gam
D. 16 gam
Tiến hành điện phân dung dịch X chưa a mol CuSO4 và b mol NaCl bằng dòng điện một chiều (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được ba khí thoát ra ở hai cực điện với thể tích bằng nhau (các thể tích khí đo ở điều kiện nhiệt độ và áp suất). Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Tỉ lệ a : b là
A. 1: 2.
B. 2 : 3.
C. 1 : 1.
D. 2 : 1.
Tiến hành điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl bằng điện cực tro, màng ngăn xốp đến khi khí bắt đầu thoát ra ở cả hai cực thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan được Al2O3.
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Khí thoát ra ở anot gồm Cl2 và O2.
B. Khí thoát ra ở anot chỉ có Cl2.
C. H2O tham gia điện phân ở catot.
D. Ở catot có khí H2 thoát ra.
Cho 61,25 gam tinh thể MSO4.5H2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,15 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng số mol khí thoát ra 2 cực là 0,425 mol. Giá trị m là
A. 12,80 gam
B. 13,44 gam
C. 12,39 gam
D. 11,80 gam
Cho 61,25 gam tinh thể MSO4.5H2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,15 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng số mol khí thoát ra 2 cực là 0,425 mol. Giá trị m là
A. 12,39gam
B. 11,80 gam
C. 13,44gam
D. 12,80 gam
Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau:
| Thời gian (s) |
Khối lượng catot tăng |
Anot |
Khối lượng dung dịch giảm |
| 4632 |
m (gam) |
Thu được khí Cl2 duy nhất |
16,2 (gam) |
| 9264 |
2m (gam) |
Khí thoát ra |
27,45 (gam) |
| t |
2,5m (gam) |
Khí thoát ra |
32,43 (gam) |
Giá trị của t là:
A. 11966 giây.
B. 11580 giây.
C. 7720 giây
D. 8685 giây.
Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau:
| Thời gian (s) |
Khối lượng catot tăng |
Anot |
Khối lượng dung dịch giảm |
| 3088 |
m (gam) |
Thu được khí Cl2 duy nhất |
10,80 (gam) |
| 6176 |
2m (gam) |
Khí thoát ra |
18,30 (gam) |
| t |
2,5m (gam) |
Khí thoát ra |
22,04 (gam) |
Giá trị của t là:
A. 8878 giây
B. 8299 giây
C. 7720 giây
D. 8685 giây