Đáp án: C
Giải thích: SGK/119, địa lí 12 cơ bản.
Đáp án: C
Giải thích: SGK/119, địa lí 12 cơ bản.
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng thuỷ sản nước ta, giai đoạn 1990 - 2010
(Đơn vị: nghìn tấn)
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, Hà Nội)
a) Tính tỉ trọng sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng trong tổng sản lượng thuỷ sản của nước ta qua các năm.
b) Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010.
c) Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.
Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2010 là:
A. Tròn
B. Cột chồng
C. Miền
D. Đường biểu diễn
Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa của đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2000 và 2005.
Năm |
Cả nước |
ĐBS Cứu Long |
||
|
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (nghìn ha) |
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (nghìn tấn) |
2000 |
7666,3 |
32529,5 |
3945,8 |
16702,7 |
2005 |
7329,2 |
3526,8 |
3826,3 |
19298,5 |
Năng suất lúa của cả nước và đồng bằng sông Cửu Long (tạ/ha) năm 2005 lần lượt là
A. 49 tạ/ha và 50,4 tạ/ha.
B. 48,9 tạ/ha và 50,4 tạ/ha.
C. 47 tạ/ha và 51 tạ/ha.
D. 48,9 tạ/ha và 50 tạ/ha.
Năm 2015,diện tích gieo trồng lúa của nước ta là 7834,9 nghìn ha, sản lượng là 42215,6 nghìn tấn. Năng suất lúa năm 2015 là
A. 5,39 nghìn tấn/ha
B. 5390 kg/ha
C. 5,39 tạ/ha
D. 53,9 tạ/nghìn ha
Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản của nước ta, giai đoạn 1990-2005 (Đơn vị: nghìn tấn)
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1990 - 2005, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột ghép
B. Miền
C. Đường
D. Tròn
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA
Đơn vị: Nghìn tấn
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi sản luợng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2010 là:
A. Tròn
B. Cột chồng
C. Miền
D. Đường biểu diễn
Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 – 2014
(Đơn vị: nghìn tấn)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự so sánh sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 - 2014 là biểu đồ
A. Cột ghép.
B. Đường.
C. Cột chồng.
Cho bảng số liệu
Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2000-2014.
Đơn vị: Nghìn tấn
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2000-2014 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ đường
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng thuỷ sản của cả nước và Đồng bằng sông cửu Long, năm 2000 và năm 2011. (Đơn vị: nghìn tấn)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước, năm 2000 và năm 2011
b) Nhận xét và giải thích sản lượng thuỷ sản của Đồng bằng sông cửu Long so với cả nước.
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng thủy sản nước ta, giai đoạn 1990 – 2010
(Đơn vị: nghìn tấn)
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, Hà Nội)
a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tổng sản lượng thuỷ sản, sản lượng thuỷ sản khai thác và sản lượng thuỷ sản nuôi trồng ở nước ta, giai đoạn 1990 - 2010.
b) Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng thuỷ sản, sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng ở nước ta, giai đoạn 1990 - 2010 (lấy năm 1990 = 100%).
c) Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự phát triển ngành thuỷ sản nước ta trong thời gian qua.