Đáp án B.
Phương pháp
Sử dụng công thức tính tích phân của hàm cơ bản.
Cách giải
Ta có:
∫ 1 3 e x d x = e x 1 3 = e 3 − e
Đáp án B.
Phương pháp
Sử dụng công thức tính tích phân của hàm cơ bản.
Cách giải
Ta có:
∫ 1 3 e x d x = e x 1 3 = e 3 − e
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên [1;e] thỏa mãn f e = 0 , ∫ 1 e f ' x 2 d x = e - 2 và ∫ 1 e f x x d x = e - 2 . Tích phân ∫ 1 e f x d x bằng:
A. 2e
B. 3 - e 2 4
C. -2e
D. e 2 - 3 4
Cho đa thức: P(x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e nguyên với mọi x
C/M : a, b, c, d, e nguyên
nếu 0<a<b<c<d<e<f
(a-b)(c-d)(e-f).x=(b-a)(d-c)(f-e) thì x=...
a) Tính D= {1+(1+2)+(1+2+3)+...+(1+2+3+...+98)} / {1.98+2.97+3.96+...+98.1}.
b)* Chứng minh rằng biểu thức E có giá trị bằng 1/2
E= (1.98+2.97+3.96+...+98.1) / (1.2+2.3+3.4+...+98.99)
Cho 2 đường thẳng d 1 : x 2 = y - 1 1 = z + 1 - 1 , d 2 : x = 1 + t y = - 1 - 2 t z = 2 + t . Gọi M a ; b ; c là điểm thuộc d 1 và N d , e , f là điểm thuộc d 2 sao cho MN ngắn nhất, khi đó tổng a + b + c + d + e + f bằng
A. 11 7
B. - 10 7
C. - 11 7
D. 10 7
Cho hàm số f(x) liên tục trong đoạn [1;e], biết ∫ 1 e f ( x ) x d x = 1 , f(e) = 2. Tích phân ∫ 1 e f ' ( x ) ln x d x = ?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Tìm A, B, C, D, E biết : ABCD x E = DCBA
Cho hàm số f x = a x 4 + b x 2 + c có đồ thị (C). Gọi △ : y = d x + e là tiếp tuyến của (C) tại điểm A có hoành độ x=-1. Biết △ cắt (C) tại hai điểm phân biệt M , N M , N ≠ A có hoành độ lần lượt x=0;x=2. Cho biết ∫ 0 2 d x + e - f x d x = 28 5 . Tích phân ∫ - 1 0 f x - d x - e d x bằng
A. 2 5
B. 1 4
C. 2 9
D. 1 5
Cho
\(\frac{A+C+E}{3}=40--\left(1\right)\)
\(\frac{A+B+D}{3}=28--\left(2\right)\)
\(\frac{B+C+D+E}{3}=33--\left(3\right)\)
\(A=?\)
Cho hàm số f ( x ) = a x 4 + b x 3 + c x 2 + d x + e , ( a , b , c , d , e ∈ ℝ ) Hàm y=f'(x) có bảng xét dấu như sau:
Số nghiệm của phương trình f(x)=e là
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3