Tỉ trọng thành phần kinh tế nào sau đây ở nước ta có xu hướng tăng?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước
B. Kinh tế Nhà nước
C. Kinh tế tập thể
D. Kinh tế tư nhân
Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2014
(Đơn vị: tỉ đồng - giá thực tế)
Thành phần kinh tế |
Giá trị |
Nhà nước |
1080,8 |
Ngoài Nhà nước |
1987,5 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
2936,2 |
Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của các thành phần kinh tế ở nước ta năm 2014 lần lượt là .
A. 10,8%, 49,8%, 39,4%.
B. 18.0% 33,1%, 48,9%.
C. 19,0%, 47,9%, 33,1%.
D. 19,1%, 38,9%, 42,0%.
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ SO SÁNH 2010 PHÂN THEO THÀNH
PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010- 2015
(Đơn vị: tỉ đồng)
Thành phần kinh tế |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Kinh tế Nhà nước |
633187 |
735442 |
765247 |
806361 |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
926928 |
1110769 |
1175739 |
1250005 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
326967 |
407976 |
442441 |
489817 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội. 2017)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (theo giá so sánh năm 2010) phân theo thành phần kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ đồng)
Thành phần kinh tế |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Kinh tế nhà nước |
6331187 |
1039725 |
1131319 |
1202850 |
Kinh tế ngoài nhà nước |
926928 |
1559741 |
1706441 |
1812152 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
326967 |
622421 |
704341 |
757550 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (theo giá hiện hành) phân theo thành phần
kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ cột.
Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế (giá thực tế)
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm Thành phần kinh tế |
1996 |
2005 |
Nhà nước |
74161 |
249085 |
Ngoài nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thề) |
35682 |
308854 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
39589 |
433110 |
Căn cứ vào bảng số liệu, so với năm 1996 thì quy mô giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2005 gấp
A. 6,7 lần
B. 6,3 lần
C. 6,6 lần
D. 6,2 lần
Cho bảng số liệu sau đây:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
||
Kinh tế Nhà nước |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
||
2006 |
485 844 |
147 994 |
151 515 |
186 335 |
2010 |
811 182 |
188 959 |
287 729 |
334 494 |
Để vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2006 và năm 2010.Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ cột nhóm
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn
Cho bảng số liệu sau:
TỐNG SẢN PHẤM TRONG NƯỚC PHÂN THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Đơn vị: %)
Năm |
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
Kinh tế nhà nước |
29,34 |
29,01 |
29,39 |
29,01 |
28,73 |
28,69 |
Kinh tế ngoài nhà nước |
42,96 |
43,87 |
44,62 |
43,52 |
43,33 |
43,22 |
Kinh tế tập thể |
3,99 |
3,98 |
4,00 |
4,03 |
4,04 |
4,01 |
Kinh tế tư nhân |
6,9 |
7,34 |
7,97 |
7,78 |
7,79 |
7,88 |
Kinh tế cá thể |
32,07 |
32,55 |
32,65 |
31,71 |
31,5 |
31,33 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
15,15 |
15,66 |
16,04 |
17,36 |
17,89 |
18,07 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
12,55 |
11,46 |
9,95 |
10,11 |
10,05 |
10,02 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Nhận định nào đúng trong những nhận định sau?
A. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất trong tổng sản phẩm trong nước.
B. Kinh tế tư nhân chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong tổng sản phẩm trong nước.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế cá thể có xu hướng tăng từ năm 2010 đến năm 2015.
D. Kinh tế tập thể giảm liên tục từ năm 2010 đến năm 2015.
Trong cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta hiện nay, khu vực kinh tế Nhà nước có xu hướng
A. tăng mạnh.
B. giảm mạnh.
C. tăng.
D. giảm.
Cho bảng số liệu;
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ SO SÁNH 2010 PHÂN THEO
THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
(Đơn vị: tỉ đồng)
Thành phần kinh tế |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Kinh tế Nhà nước |
633187 |
735442 |
765247 |
806361 |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
926928 |
1110769 |
1175739 |
1250005 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
326967 |
407976 |
442442 |
489817 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước (theo giá so sánh 2010) phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2015?
A. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm hơn kinh tế ngoài Nhà nước
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất, kinh tế Nhà nước tăng chậm nhất
D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh nhất, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm nhất