1. đạo hàm của hàm số f(x) = 2x - 5 tại \(x_0=4\)
2. đạo hàm của hàm số \(y=x^2-3\sqrt{x}+\dfrac{1}{x}\)
3. đạo hàm của hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{x+9}{x+3}+4\sqrt{x}\) tại điểm x = 1
xác định đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số sau
a) \(y=\dfrac{x+3}{x^2-9}\)
b) \(y=\dfrac{x-5}{x^2-25}\)
c) \(y=\dfrac{x^2-4x+3}{x^2-1}\)
d) \(y=\dfrac{x^2-3x-4}{x^2-2x-3}\)
Tinh đao hàm của các hàm số
a (m + n/x^2)^4
b y =(3x-2)^11.(1-2x)^21
c y = căn của 2x-1/2x+1
d y = x . căn của x^2 +4
2. Số gia của hàm số y = 2x^2 -3x +1 theo x và denta x là? 3. Số gia của hàm số y = ✓2x^2 +1 theo x và denta x là?
1) đạo hàm của hàm số \(y=x^2-3\sqrt{x}+\dfrac{1}{x}\)
2) đạo hàm của hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{x+9}{x+3}+4\sqrt{x}\) tại điểm x = 1
Vi phân của hàm số y = x - 1 2 x + 1 + 1 2 x + 1 : x - 2 x + 2 + x - 2 + x - 2 x 2 - 4 - x + 2 2 trên tập xác định là
A.
B.
C.
D.
tìm tập xác định của hàm số
a) \(y=log_2\left(2x^2+4x\right)\)
b) \(y=log_2\left(x^2-4\right)\)
c) \(y=log_3\left(x^2+3x-4\right)\)
d) \(y=log_2\left(x-4\right)\left(x+2\right)\)
e) \(y=log\left(x^2-4\right)\left(X+9\right)\)
xét tính liên tục của hàm số sau tại x = 2
\(f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{2-\sqrt{2x^2-4}}{2-x}\\1\end{matrix}\right.\) khi \(x\ne2\); khi \(x=2\)
Cho f(x) là hàm đa thức thỏa \(\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{f\left(x\right)+1}{x-2}=a\left(a\in R\right)\) và tồn tại \(\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{\sqrt{f\left(x\right)+2x+1}-x}{x^2-4}=T\left(T\in R\right).\) Tìm T theo a.
Xét tính liên tục của các hàm số sau trên TXĐ của chúng
f(x)= {x2-3x +4 khi x<2
{ 5 khi x=2
{2x +1 khi x>2