Chọn đáp án D
Cho Cu(OH)2 lần lượt vào các ống nghiệm quan sát hiện tượng thấy
+ Glucozo và glixerol cho dung dịch màu xanh thẫm, đun nóng Glucozo có kết tủa đỏ gạch.
+ Lòng trắng trứng có màu tím xuất hiện.
+ etanol không có hiện tượng.
Chọn đáp án D
Cho Cu(OH)2 lần lượt vào các ống nghiệm quan sát hiện tượng thấy
+ Glucozo và glixerol cho dung dịch màu xanh thẫm, đun nóng Glucozo có kết tủa đỏ gạch.
+ Lòng trắng trứng có màu tím xuất hiện.
+ etanol không có hiện tượng.
dùng 1 thuốc thử duy nhất để phân biệt các chất riêng biệt sau : glucozo, etanol, gixerol, andehitaxetic
A. kim loại Na
B. Nước Br2
C. dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
D. AgNO3/NH3
Có 5 ống nghiệm, mỗi ống chứa một trong các dung dịch sau: glixerol, glucozơ, lòng trắng trứng, natri hiđroxit, axit axetic. Để phân biệt 5 dung dịch này có thể dùng một loại thuốc thử là:
A. Br2.
B. AgNO3/NH3
C. Quì tím
D. CuSO4
Có các dung dịch mất nhãn sau: axit axetic, glixerol, etanol, glucozo. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch này là:
A. Quỳ tím
B. AgNO3/NH3
C. CuO
D. Quỳ tím, AgNO3/NH3, Cu(OH)2
Để phân biệt được dung dịch của các chất: glucozơ, glixerol, etanol, formanđehit, chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. Cu(OH)2/ OH-
B. [Ag(NH3)2]OH
C. Nước brom
D. Kim loại Na
Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
A |
Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag trắng sáng |
B |
Cu(OH)2/OH– đun nóng |
Kết tủa Cu2O đỏ gạch |
C |
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường |
Dung dịch xanh lam |
D |
Nước brom |
Nhạt màu nước brom |
E |
Quỳ tím |
Hoá xanh |
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là
A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etylamin
B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metylamin
C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metylamin
D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metylamin, glucozơ
Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
A |
Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag trắng sáng |
B |
Cu(OH)2/OH– đun nóng |
Kết tủa Cu2O đỏ gạch |
C |
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường |
Dung dịch xanh lam |
D |
Nước brom |
Nhạt màu nước brom |
E |
Quỳ tím |
Hoá xanh |
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là
A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etylamin.
B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metylamin.
C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metylamin.
D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metylamin, glucozơ.
Cho các chất: alanin, anilin saccarozơ, glucozo chưa dán nhãn được kí hiệu bằng các chữa cái X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với thuốc thử ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
Y |
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag trắng sáng |
Y, T |
Cu(OH)2 lắc nhẹ |
Dung dịch xanh lam |
Z |
Nướcbrom |
Kết tủa trắng |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. anilin, alanin, saccaroza, glucoza.
B. saccarozơ, anilin, glucozơ, alanin.
C. alanin, glucoza, saccarozơ, anilin.
D. alanin, glucozơ, anilin, saccarozơ.
Nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch lòng trắng trứng, saccarozơ, vinyl axetat, mantozơ, và etyl fomat bằng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm đun nóng
Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
U |
Cu(OH)2 sau đó thêm NaOH, t° |
Xanh lam |
Tím xanh |
Xanh lam, rồi kết tủa đỏ gạch |
Kết tủa đỏ gạch |
Không hiện tượng |
Kết luận nào sau đây đúng
A. Y là viny laxetat
B. T là etyl fomat
C. X là mantozơ
D. U là lòng trắng trứng
Hidrat hóa hoàn toàn propen thu được hai chất hữu cơ X và Y. Tiến hành oxi hóa X và Y bằng CuO thu được hai chất hữu cơ E và F tương ứng. Trong các thuốc thử sau: dung dịch A g N O 3 / N H 3 (1), nước brom (2), H2 (Ni,t°) (3), Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (4), Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ cao (5) và quỳ tím (6). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số thuốc thử dùng để phân biệt được E và F đựng trong hai lọ mất nhãn khác nhau là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.