\(=\dfrac{x^2\left(x-2\right)+5\left(x-2\right)}{x-2}=x^2+5\)
\(=\dfrac{x^2\left(x-2\right)+5\left(x-2\right)}{x-2}=x^2+5\)
Tìm số dư r và đa thức thương Q(x) khi thực hiện phép chia f(x)=5x^4–4x^3+2x^2+7x+8 cho g(x)=3x–1
Thực hiện các phép tính sau a) 3y/28^2 . 2x/7y^4.49x^4y^3 b) (-20x/3y^2) : (-4x^3/5y) c) 4x+12/(x+4)^2 : 3(x+3)/x+4
1) Thực hiện phép tính:
(\(\dfrac{6-2\sqrt{2}}{3-\sqrt{2}}\) - \(\dfrac{5}{\sqrt{5}}\)) : \(\dfrac{1}{2+\sqrt{5}}\)
2) Tìm x , biết :
\(\sqrt{\left(2x+3\right)^2}\)=9
thực hiện phép tinh
(2+x/2-x - 4x^2/x^2-4 - 2-x/2+x):x^2-3x/2x^2-x^3
Thực hiện phép tính
(x+2)^2-(x-3)(x+1)
Thực hiện phép tính:
x+\(\sqrt{\frac{5}{x^2+2x\sqrt{5}+5}}\)
Tìm các giá trị của x để căn thức sau có nghĩa:
a) \(\sqrt{4-5x}\)
b) \(\sqrt{\frac{x^2+1}{x-3}}\)
c) \(\sqrt{\frac{x-1}{x^2+2}}\)
d) \(\sqrt{\frac{2x-3}{x-1}}\)
e) \(\frac{\sqrt{2x-3}}{\sqrt{x-1}}\)
2/ Thực hiện phép tính:
a) \(\sqrt{\frac{16}{64}\cdot\frac{144}{9}\cdot\frac{25}{196}}\)
b) \(\left(\sqrt{8}+5\sqrt{2}-\sqrt{20}\right)\sqrt{5}-7\sqrt{10}\)
Tìm x để biểu thức sau có nghĩa
1) \(\sqrt{x^2-3x+7}\)
2)\(\sqrt{2x^2-5x+3}\)
thực hện phép tính
a) \(\left(\sqrt{8}-3\sqrt{2}+\sqrt{10}\right)\)\(\left(\sqrt{2}-3\sqrt{0,4}\right)\)
Thực hiên phép tính
\(\left(17x^2-2x^3-3x^4-4x-5\right):\left(x^2+x-5\right)\)