Đáp án: A
(0,13)2 . 2,5 = 0,04225. Làm tròn đến 3 chữ số thập phân là làm tròn đến chữ số 2 và chữ số hàng sau quy tròn là 2 < 5 nên giữ nguyên chữ số hàng quy tròn.
Đáp án: A
(0,13)2 . 2,5 = 0,04225. Làm tròn đến 3 chữ số thập phân là làm tròn đến chữ số 2 và chữ số hàng sau quy tròn là 2 < 5 nên giữ nguyên chữ số hàng quy tròn.
Thực hiện phép tính 15 . 0 , 12 và làm tròn đến kết quả đến 4 chữ số thập phân.
A. 0,4647
B. 0,464
C. 0,4648
D. 0,46475.
Thực hiện các phép tính sau trên máy tính bỏ túi.
13 . 0 , 12 3 làm tròn kết quả đến 4 chữ số thập phân.
Thực hiện các phép tính sau trên máy tính bỏ túi.
5 3 : 7 làm tròn kết quả đến 6 chữ số thập phân.
Thực hiện các phép tính sau trên máy tính bỏ túi.
a) ∛217 : 135 với kết quả có 6 chữ số thập phân
b) (∛42 + ∛37) : 145 với kết quả có 7 chữ số thập phân
c) [(1,23)5 + ∛-42]9 với kết quả có 5 chữ số thập phân
Giải các phương trình sau bằng máy tính bỏ túi (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba)
a) 2x2 - 5x - 4 = 0 ; b) -3x2 + 4x + 2 = 0
c) 3x2 + 7x + 4 = 0 ; d) 9x2 - 6x - 4 = 0.
Dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số để tìm giá trị của ∛12. Làm tròn kết quả nhận được đến chữ số thập phân thứ 3 và ước lượng sai số tuyệt đối.
Thực hiện các phép sau trên máy tính bỏ túi (trong kết quả lấy 4 chữ số ở phần thập phân).
∛15.124 với 4 chữ số ở phần thập phân.
Thực hiện các phép sau trên máy tính bỏ túi (trong kết quả lấy 4 chữ số ở phần thập phân).
37.√14 với 4 chữ số ở phần thập phân.
Có 100 học sinh tham dự kì thi HSG Toán (thang điểm 20 điểm) kết quả như sau:
Điểm |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Tần số |
2 |
1 |
2 |
10 |
8 |
8 |
Điểm |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Cộng |
Tần số |
24 |
18 |
14 |
10 |
3 |
100 |
Tính độ lệch chuẩn (kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân).
A. 4,67
B. 2,16
C. 4,70
D. 2,17