Thực hiện phép chia đa thức x 2 - 6 x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là
A. 15
B. 6
C. -24
D. Kết quả khác
Câu 11: Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là A.15 B.6 C. -15 D.-6
Câu 12: Kết quả của phép chia 3x(4x2 -y2): (2x- y) là:
A. 2x + y B. – 2x + y C. 6x2 - 6xy D. 3x (2x + y)
Câu 11: Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là A.15 B.6 C. -15 D.-6
Câu 12: Kết quả của phép chia 3x(4x2 -y2): (2x- y) là:
A. 2x + y B. – 2x + y C. 6x2 - 6xy D. 3x (2x + y)
Cho hai đa thức A=8x3+2x2-8x-5 và đa thức B=4x+1
a) Thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B. Xác định đa thức thương M và phần dư N
Phép chia đa thức 2x4-3x3-3x-2 cho đa thức x2-1 được đa thức dư là A. 2. B. 3. C.4. D. 5.
a) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 - 6x3 +12x2 - 14x + 3) cho đa thức (x2 – 4x +1)
b) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 – 5x3 + 2x2 +2x - 1) cho đa thức (x2 – x - 1)
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
Cho đa thức A(x)=x^4+2x^2-3x+a và B(x)=2x-1
a. Tìm đa thức dư khi thực hiện phép chia A(x) cho B(x)
b. Tìm a để A(x) chia hết cho B(x)
Thực hiện phép chia 3 x 3 + 2 x + 1 : ( x + 2 ) ta được đa thức dư là:
A. 10
B. -9
C. – 15
D. – 27
Tìm các hệ số a, b và c biết:
a) Đa thức x 3 +2ax + b chia hết cho đa thức x - 1 còn khi chia cho đa thức x + 2 được dư là 3.
b) Đa thức a x 3 + b x 2 + c khi chia cho đa thức x dư - 3 còn khi chia cho đa thức x 2 - 4 được dư là 4x - 11.
Cho đa thức A=x3 + 3x2 + 3x -2 và đa thức B= x+1
a) Thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của đa thức A chia hết cho giá trị của đa thức B.