x6 + x2y5 + xy6 + x2y5 – xy6
= x6 + (x2y5 + x2y5) + (xy6 – xy6)
= x6 + (1 + 1)x2y5 + (1-1)xy6
= x6 + 2x2y5
x6 + x2y5 + xy6 + x2y5 – xy6
= x6 + (x2y5 + x2y5) + (xy6 – xy6)
= x6 + (1 + 1)x2y5 + (1-1)xy6
= x6 + 2x2y5
Đa thức thu gọn của đa thức: x 6 + x 2 y 5 + x y 6 + x 2 y 5 - x y 6 là:
A. x 6 + 2 x 5 y 2
B. x 6 + 2 x 2 y 5 - 2 x y 6
C. x 6 - 2 x 2 y 5
D. x 6 + 2 x 2 y 5
a) tính giá trị biểu thức sau:
A=1/5x2y5-11/5 x2y5 +7/2 x2y5-2 tại x=-1 ; y=1
b) cho đơn thức sau :B=(-9x3y)(-2xy3)1/6yz3
Thu gọn đơn thức B
Chỉ ra phàn hệ số,phần biến và bắc của đa thức
Bậc của đa thức A = x 2 y 5 - x y 4 + y 6 + 1
A. 7
B. 5
C. 6
D. 8
Tích của các đơn thức - x y 2 v à ( - 4 / 7 ) x 2 y 5 là:
A. 5 7 x 3 y 7
B. 4 7 x 3 y 7
C. - 4 7 x 3 y 7
D. 4 7 x 7 y 3
1. Kết quả của phép tính -5x2y5-x2y5+22y5
a. -3x2y5 b. 8x2y5 c. 4x2y5 d. -4x2y5
2. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x)= \(\dfrac{3}{2}\)x + 1:
a. \(\dfrac{2}{3}\) b. \(\dfrac{3}{2}\) c. -\(\dfrac{3}{2}\) d. -\(\dfrac{2}{3}\)
3. đa thức g(x)= x2 + 1
a. Không có nghiệm b. Ba góc nhọn
c. Có nghiệm là 1 d. Một cạnh đáy
Thu gọn các đa thức sau và sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến: x – x9 + x2 – 5x3 + x6 – x + 3x9 + 2x6 – x3 + 7
Thu gọn đa thức ta được: x3 – 5y2 + x + x3 – y2 – x ta được
(A) x6 - 6y4;
(B) x6 - 4y4;
(C) 2x3 - 6y2;
(D) 2x3 - 4y2.
Hãy chọn phương án đúng
Thu gọn các đa thức sau và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến; sau đó cho biết hệ số tự do và hệ số cao nhất của chúng:
a, x5 - 3x2 + x4 - 4x - x5 + 5x4 + x2-1
b, x - x9 + x2 - 5x3 + x6 - x + 3x9 + 2x6 - x3+7
giúp mình với ạ=(((
Cho
f ( x ) = x 2 + 2 x 3 - 7 x 5 - 9 - 6 x 7 + x 3 + x 2 + x 5 - 4 x 2 + 3 x 7 g ( x ) = x 5 + 2 x 3 - 5 x 8 - x 7 + x 3 + 4 x 2 - 5 x 7 + x 4 - 4 x 2 - x 6 - 12 h ( x ) = x + 4 x 5 - 5 x 6 - x 7 + 4 x 3 + x 2 - 2 x 7 + x 6 - 4 x 2 - 7 x 7 + x
Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa tăng của biến.