ét o ét (part 2)
Câu 4, Thông tin trong sơ đồ tư duy thường đc tổ chức thành:
A. Tiêu đề, đoạn văn
B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh
C. Mở bài, thân bài, kết luận
D. Chương, bài, mục
Câu 5, Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a, Sơ đồ tư duy giúp chúng ta tiết kiệm đc thời gian nắm bắt 1 vấn đề
b, Sơ đồ tư duy giúp chúng ta liên kết thông tin, giúp bộ não lưu trữ đc nhiều thông tin 1 cách khoa học nhất
c, Sơ đồ tư duy giúp giải quyết vấn đề, VD như 1 bài toán,…
d, Sơ đồ tư duy cung cấp cái nhìn tổng quan về 1 chủ đề tốt hơn nhiều so với các tài liệu văn bản thông thường
e, Với cùng 1 nội dung, cùng 1 yêu cầu tạo sơ đồ tư duy thì 2 ng khác nhau sẽ tạo ra 2 sơ đồ tư duy giống nhau
Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
A. tiêu đề, đoạn văn. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. | C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục. |
Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
A. tiêu đề, đoạn văn. b. chủ đề chính, chủ đề nhánh. | C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục. |
Câu 2:Sơđồtưduygồmcácthànhphần:
A. Bút, giấy, mực.
B. Phầnmềmmáytính.
c. Từngữngắngọn, hìnhảnh, đườngnối, màusắc,...
D. Con người, đồvật, khungcảnh,...
Câu 3:Nhượcđiểmcủaviệctạosơđồtưduytheocáchthủcônglàgì?
A. Khósắpxếp, bốtrínội dung.
B. Hạnchếkhảnăngsángtạo.
C. Khônglinhhoạtđểcóthểlàm ở bấtcửđâu, đòihỏicôngcụkhótìmkiếm.
D. Khôngdễdàngtrongviệcmởrộng, sửachữavà chia sẻchonhiềungười.
Câu 4:Phátbiểunàokhôngphảilàưuđiểmcủaviệctạosơđồtưduybằngphầnmềmmáytính?
A. Cóthểsắpxếp, bốtrívớikhônggianmởrộng, dễdàngsửachữa, thêmbớtnội dung.
b. Cóthể chia sẻđượcchonhiềungười.
C. Cóthểlàm ở bấtcứđâu, khôngcầncôngcụhỗtrợ.
D. Cóthểkếthợpvà chia sẻđểsửdụngchocácphầnmềmmáytínhkhác.
Câu 5:Phátbiểunàosaivềviệctạođượcsơđồtưduytốt?
A. Cácđườngkẻcàng ở gầnhìnhảnhtrungtâmthìcàngnêntômàuđậmhơnvàkíchthướcdàyhơn.
B. Nêndùngcácđườngkẻcongthayvìcácđườngthẳng.
C. Nênbố tri thông tin đềuquanhhìnhảnhtrungtâm.
D. Khôngnênsửdụngmàusắctrongsơđồtưduyvìmàusắclàmngườixemmấttậptrungvàovấnđềchính.
Câu 6:Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Dòng. B. Trang. C. Đoạn. D. Câu.
Câu 7: Thao tácnàokhôngphảilàthaotácđịnhdạngvănbản?
A. Thayđổikiểuchữthànhchữnghiêng. B. Chọnchữmàuxanh. | C. Căngiữađoạnvănbản. D. Thêmhìnhảnhvàovănbản. |
Câu 8:Việcphảilàmđầutiênkhimuốnthiếtlậpđịnhdạngchomộtđoạnvănbảnlà:
A. Vàothẻ Home, chọnnhómlệnh Paragraph.
B. Cầnphảichọntoànbộđoạnvănbản.
C. Đưa con trỏsoạnthảovàovịtríbấtkìtrongđoạnvănbản.
D. Nhấnphím Enter.
Câu 9: Trongphầnmềmsoạnthảovănbản Word 2010, lệnh Portrait dùngđể
A. chọnhướngtrangđứng. B. chọnhướngtrangngang. | C. chọnlềtrang. D. chọnlềđoạnvănbản. |
Câu 10:Phátbiểunàotrongcácphátbiểusaulàsai?
A. Bảnggiúptrìnhbàythông tin mộtcáchcôđọng.
B. Bảnggiúptìmkiếm, so sánhvàtổnghợpthông tin mộtcáchdễdànghơn.
C. Bảngchỉcóthểbiểudiễndữliệulànhững con số.
D. Bảngcóthểđượcdùngđểghilạidữliệucủacôngviệcthốngkê, điềutra, khảosát,...
Câu 11:Sửdụnglệnh Insert/Table rồidùngchuộtkéothảđểchọnsốcộtvàsốhàngthìsốcột, sốhàngtốiđacóthểtạođượclà:
A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. | c. 8 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. |
Câu 12:Đểchènmộtbảngcó 30 hàngvà 10 cột, emsửdụngthaotácnào?
A. Chọnlệnh Insert/Table, kéothảchuộtchọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọnlệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọnlệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọnlệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 13: (1,5 điểm) Sơđồtưduylàgì? Nêutácdụngcủasơđồtưduy?
Câu 14: (3 điểm) Quan sát Hình 9 và cho biết:
a) Têncủachủđềchính. b) Têncácchủđềnhánh. c) Cóthểbổ sung thêmchùđềnhánhnàonữakhông?
|
|
Câu 15: (1,5 điểm) Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Giải thích?
Câu 16: (1 điểm) Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp.
1) Insert Left | a) Chènthêmhàngvàophíatrênhàngđãchọn. |
2) Insert Right | b) Chènthêmhàngvàophíadướihàngđãchọn. |
3) Insert Above | c) Chènthêmcộtvàophíabêntráicộtđãchọn. |
4) Insert Below | d) Chènthêmcộtvàophíabênphảicộtđãchọn. |
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sơ đồ tư duy cung cấp cái nhìn tổng quan về một chủ đề tốt hơn nhiều so với các tài liệu văn bản thông thường.
B. Sơ đồ tư duy là công cụ tư duy trực quan giúp chúng ta tổ chức và phân loại suy nghĩ; giúp phân tích, hiểu, tổng hợp, nhớ lại và nảy sinh những ý tưởng mới tốt hơn.
C. Với cùng một nội dung, cùng một yêu cầu tạo sơ đồ tư duy thì hai người khác nhau sẽ tạo ra hai sơ đồ tư duy giống nhau.
D. Sơ đồ tư duy giúp chúng ta sử dụng các kĩ năng của não phải. Não phải là nơi giúp chúng ta xử lí các thông tin về hình ảnh, âm thanh, tưởng tượng, sáng tạo và cảm xúc.
Thông tin trong máy tính thường được tổ chức dưới dạng nào ? Trong thực tế, người ta thường đo thông tin bằng đơn vị nào?
Phát biểu nào đúng trong các câu sau:
A. Sơ đồ tư duy là một bức tranh về các thông tin hữu ích.
B. Chỉ vẽ sơ đồ tư duy với một màu, không dùng nhiều màu sắc khác nhau
C. Sơ đồ tư duy chỉ được dùng để giả quyết các bài toán
D. Sơ đồ tư duy chỉ bao gồm các văn bản
Câu 1 : Hãy nêu các biện pháp để bảo vệ thông tin tài khoản cá nhân khi sử dụng mạng internet ?
Câu 2 : Sơ đồ tư duy là gì ? nêu các thành phần của sơ đồ tư duy ?
Câu 3 : Chình bày các thao tác để định dạng trong văn bản ?
Câu 4 : Nêu các bước để tạo bảng ?
Câu 5 : Nêu khái niệm thuật toán ?
Câu 6 Bài tập về phần thuật toán ?
thông tin trên internet đc tổ chức như thế nào ?
Câu 15. Phát biểu nào dưới đây là SAI về tác dụng của sơ đồ tư duy?
A. Sơ đồ tư duy giúp tiết kiệm thời gian nắm bắt vấn đề.
B. Sơ đồ tư duy là công cụ giúp giải quyết một vấn đề, ví dụ một bài toán...
C. Sơ đồ tư duy giúp liên kết thông tin, giúp não bộ lưu trữ được nhiều
thông tin một cách khoa học nhất.
D. Sơ đồ tư duy giúp tận dụng tối đa khả năng ghi nhận hình ảnh của bộ
não, làm nảy sinh những ý tưởng mới, thúc đẩy tư duy sáng tạo.