Thổi từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa 0,12 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol CO2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị bên.
Mối quan hệ giữa a, b là
A. b = 0,24 – a.
B. b = 0,24 + a.
C. b = 0,12 + a.
D. b = 2a.
Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2 và 2x mol NaOH. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa thu được vào số mol CO2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau
Tỉ lệ b : a là
A. 5 : 1
B. 7 : 2
C. 7 : 1
D. 6 : 1
Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau:
Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 4 : 5
B. 2 : 3
C. 5 : 4
D. 4 : 3
Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2 . Sự phụ thuộc của mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau
Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 4: 3
B. 2: 3
C. 5: 4
D. 4 :5
Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau
Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 4: 3
B. 2: 3
C. 4 :5
D. 5: 4
Sụ từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2 Sự phụ thuộc của số mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau:
Tỉ lệ a:b tương ứng là
A. 4 : 3.
B. 2 : 3.
C. 4 : 5.
D. 5 : 4
Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2 Sự phụ thuộc của số mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau
Tỉ lệ a:b tương ứng là
A. 4 : 3.
B. 2 : 3.
C. 4 : 5.
D. 5 : 4.
Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 và b mol KAlO2. Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Giá trị của (a – b + x) là?
A. 0,18.
B. 0,15.
C. 0,07.
D. 0,12.
Cho từ từ từng giọt dung dịch Ba(OH)2 loãng đến dư vào dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 và b mol Na2SO4. Khối lượng kết tủa (m gam) thu được phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 (n mol) được biểu diễn theo đồ thị bên. Giá trị tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 1 : 2
B. 1 : 1
C. 2 : 5
D. 2 : 3