Chọn đáp án D
+ Thời gian sóng vô tuyến truyền từ trạm Rada đến mục tiêu là: Δt = 0 , 15 ms
+ Khoảng cách d = c . Δt =45000 m =45 km
Chọn đáp án D
+ Thời gian sóng vô tuyến truyền từ trạm Rada đến mục tiêu là: Δt = 0 , 15 ms
+ Khoảng cách d = c . Δt =45000 m =45 km
Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120 (μs). Tính khoảng cách từ máy bay đến ăngten rađa ở thời điểm sóng điện từ phản xạ từ máy bay. Biết tốc độ sóng điện từ trong không khí 3 . 10 8 m / s .
A. 34 km
B. 18 km
C. 36 km
D. 40 km
Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một vật đang chuyển động về phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 80 (μs). Sau 2 phút thì đo lần thứ hai, thời gian từ lúc phát đến đến lúc nhận nhận lần này là 76 (μs). Tính tốc độ trung bình của vật. Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3 . 10 8 m / s .
A. 5 m/s
B. 6 m/s
C. 7 m/s
D. 29 m/s
Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120 (μs). Ăngten quay với tốc độ 0,5 (vòng/s). Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay ăngten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến đến lúc nhận nhận lần này là 117 (μs). Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3. 10 8 (m/s). Tính tốc độ trung bình của máy bay.
A. 225 m/s.
B. 226 m/s.
C. 227 m/s.
D. 229 m/s.
Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay ra xa rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 117 μs . Ăngten quay với vận tốc 0,5 vòng/s. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăngten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 120 μs . Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3 . 10 8 m / s . Tốc độ trung bình của máy bay là
A. 227 m/s
B. 226 m/s
C. 229 m/s
D. 225 m/s
Một Angten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 90 μ m. Angten quay với tần số góc n = 18 vòng/phút. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay Angten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 84 μ s. Tính vận tốc trung bình của máy bay?
A. 720 km/h
B. 810 km/h
C. 972 km/h
D. 754 km/h
Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 36000 km. Lấy tốc độ lan truyền sóng điện từ là 3 . 10 8 m/s. Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten bằng
A. 1,08 s
B. 12 ms
C. 0,12 s
D. 10,8 ms
Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 36000 km. Lấy tốc độ lan truyền sóng điện từ là 3 . 10 8 m / s . Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten bằng:
A. 1,08 s
B. 12 ms
C. 0,12 s
D. 10,8 ms
Từ Trái Đất, một ăngten phát ra những sóng cực ngắn đến Mặt Trăng. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 2,56 (s). Hãy tính khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng. Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3 . 10 8 m / s
A. 384000 km.
B. 385000 km.
C. 386000 km.
D. 387000 km.
Một chiến sĩ dùng súng AK bắn thẳng vào mục tiêu địch. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, đạn chuyển động thẳng đều, thời gian từ lúc bắn đến khi đạn trúng mục tiêu là 0,8s, thời gian từ lúc bắn đến khi nghe thấy tiếng đạn nổ khi trúng mục tiêu là 2,8s. Khoảng cách từ vị trí bắn đến mục tiêu và tốc độ của đạn lần lượt là
A. 254m, 94,3m/s
B. 660m, 825m/s
C. 924m, 1155m/s
D. 1188m, 1485m/s