Ở một loài động vật, cho con đực thân đen, mắt trắng thuần chủng lai với con cái thân xám, mắt đỏ thuần chủng thu được F1 toàn con thân xám, mắt đỏ. Cho các con F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau, F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ: Giới cái: 100% con thân xám, mắt đỏ. Giới đực: 41% con thân xám, mắt đỏ : 41% con thân đen, mắt trắng : 9% con thân xám, mắt trắng : 9% con thân đen, mắt đỏ. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng.
Các tính trạng trên di truyền theo quy luật
(1) Gen trên nhiễm sắc thể X, tuân theo quy luật di truyền chéo.
(2) Gen trên nhiễm sắc thể Y, tuân theo quy luật di truyền thẳng.
(3) Liên kết không hoàn toàn.
(4) Có hiện tượng tương tác gen.
(5) Di truyền trội lặn hoàn toàn
A. (1), (3), (4).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (3), (5).
D. (2), (4), (5).
Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do hai cặp gen A,a và B,b cùng quy định. Hình dạng quả do một gen có 2 alen quy định, alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả bầu. Cho biết bố mẹ đều thuần chủng khác nhau ba cặp gen tương phản, đời F1 đều xuất hiện cây hoa đỏ, quả tròn. Tiếp tục cho F1 giao phấn, thu được F2 kết quả sau: 738 cây hoa đỏ, quả tròn; 614 cây hoa hồng, quả tròn; 369 cây hoa đỏ, quả bầu; 124 cây hoa hồng, quả bầu; 123 cây hoa trắng, quả tròn. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
(1) Tính trạng màu sắc hoa được di truyền theo quy luật tương tác bổ sung của hai cặp gen không alen.
(2) Gen quy định hình dạng quả phải liên kết không hoàn toàn với một trong hai gen quy định màu sắc hoa.
(3) Có hiện tượng hoán vị gen với tần số 20%.
(4) kiểu gen của F1 có thể là Aa B d b D hoặc Bb A d a D
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do hai cặp gen A,a và B,b cùng quy định. Hình dạng quả do một gen có 2 alen quy định, alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả bầu. Cho biết bố mẹ đều thuần chủng khác nhau ba cặp gen tương phản, đời F1 đều xuất hiện cây hoa đỏ, quả tròn. Tiếp tục cho F1 giao phấn, thu được F2 kết quả sau: 738 cây hoa đỏ, quả tròn; 614 cây hoa hồng, quả tròn; 369 cây hoa đỏ, quả bầu; 124 cây hoa hồng, quả bầu; 123 cây hoa trắng, quả tròn. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
(1) Tính trạng màu sắc hoa được di truyền theo quy luật tương tác bổ sung của hai cặp gen không alen.
(2) Gen quy định hình dạng quả phải liên kết không hoàn toàn với một trong hai gen quy định màu sắc hoa.
(3) Có hiện tượng hoán vị gen với tần số 20%.
(4) kiểu gen của F1 có thể là Aa B d b D hoặc Bb A d a D
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do hai cặp gen A,a và B,b cùng quy định. Hình dạng quả do một gen có 2 alen quy định, alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả bầu. Cho biết bố mẹ đều thuần chủng khác nhau ba cặp gen tương phản, đời F1 đều xuất hiện cây hoa đỏ, quả tròn. Tiếp tục cho F1 giao phấn, thu được F2 kết quả sau: 738 cây hoa đỏ, quả tròn; 614 cây hoa hồng, quả tròn; 369 cây hoa đỏ, quả bầu; 124 cây hoa hồng, quả bầu; 123 cây hoa trắng, quả tròn. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
(1) Tính trạng màu sắc hoa được di truyền theo quy luật tương tác bổ sung của hai cặp gen không alen.
(2) Gen quy định hình dạng quả phải liên kết không hoàn toàn với một trong hai gen quy định màu sắc hoa.
(3) Có hiện tượng hoán vị gen với tần số 20%.
(4) kiểu gen của F1 có thể là Aa Bd/bD hoặc Bb Ad/aD.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố mêlanin nên lông màu trắng là hiện tượng di truyền
A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
B. Tương tác bổ trợ
C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
D. Tác động đa hiệu của gen
Ở người, gen D quy định tính trạng da bình thường trội hoàn toàn so với alen d quy định tính trạng bạch tạng, cặp gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường; gen M quy định tính trạng mắt nhìn màu bình thường trội hoàn toàn so với alen m quy định tính trạng mù màu, các gen này nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y. Mẹ bình thường về cả hai tính trạng trên, bố có mắt nhìn màu bình thường và da bạch tạng, con trai vừa bạch tạng vừa mù màu. Trong trường hợp không có đột biến mới xảy ra, kiểu gen của mẹ, bố là:
A. D d X M X M × d d X M Y
B. d d X M X m × D d X M Y
C. D d X M X m × d d X M Y
D. D d X M X M × D d X M Y
Ở người, gen D quy định tính trạng da bình thường trội hoàn toàn so với alen d quy định tính trạng bạch tạng, cặp gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường; gen M quy định tính trạng mắt nhìn màu bình thường trội hoàn toàn so với alen m quy định tính trạng mù màu, các gen này nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y. Mẹ bình thường về cả hai tính trạng trên, bố có mắt nhìn màu bình thường và da bạch tạng, con trai vừa bạch tạng vừa mù màu. Trong trường hợp không có đột biến mới xảy ra, kiểu gen của mẹ, bố là:
A. Dd XMXM x dd XMY
B. dd XMXm x Dd XMY
C. Dd XMXm x dd XMY
D. Dd XMXM x Dd XMY
Ở một loài động vật, cho con được (XY) có kiểu hình mắt đỏ lai phân tích thu được đời con Fa có tỉ lệ: 25% con đực mắt đỏ; 25% con đực mắt trắng; 25% con cái mắt đỏ; 25% con cái mắt trắng. Biết rằng tính trạng màu mắt do 2 cặp gen quy định và phân li độc lập. Cho các kết luận sau:
(1) Có 4 kiểu gen quy định con cái mắt đỏ.
(2) tính trạng màu mắt di truyền theo quy luật tương tác gen.
(3) Con cái mắt trắng ở Fa có kiểu gen đồng hợp về một cặp gen.
(4) Con đực mắt đỏ đem lai đồng hợp tử
Số kết luận đúng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Khi cho 2 con gà đều thuần chủng mang gen tương phản lai với nhau được F1 toàn lông xám, có sọc. Cho gà mái F1 lai phân tích thu được thế hệ Fa có :
10 gà mái lông vàng, có sọc; 10 gà mái lông vàng, trơn;
8 gà trống lông xám, có sọc; 8 gà hống lông vàng, trơn;
1 gà trống lông xám, trơn; 2 gà trổng lông vàng, có sọc.
Biết rằng lông có sọc (D) là trội hoàn toàn so với lông trơn (d). Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số những phát biểu sau:
I. Tính trạng màu sắc lông di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung.
II. Một trong hai cặp gen quy định tính trạng màu sắc lông di truyền liên kết vói giới tính X (Y không alen), cặp gen còn lại di truyền liên kết với cặp gen quy định dạng lông.
III. Có xảy ra hoán vị gen với tần số 30%.
IV. Gà trống F1 có kiểu gen X B X b A D a d hoặc X A X a B D b d
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4