Câu 2: Theo quy định của Luật ngân sách, Ngân sách nhà nước không gồm các khoản thu nào? B. Thu từ dầu thô. A. Thu viện trợ. C. Thu từ đầu tư phát triển. D. Thu noi dia. Câu 3: Ý kiến nào dưới đây của ông 1 không đúng khi nói về đặc điểm của ngân số là nhà NHN A. Ngân sách nhà nước là các khoản thu chi không được dự th B. Ngân sách nhà nước phải do Quốc hội thông qua và quyết định. C. Ngân sách nhà nước do Chính phủ tổ chức thực hiện. D. Ngân sách nhà nước được thiết lập và thực thì vì lợi ích chung Câu 4: Ngân sách nhà nước là A, bản dự trả thu chi tài chính của Nhà nước trong một khoảng thời gian nhất định B. quỹ tiền tệ tập trung chỉ cho cơ sở hạ tầng và an sinh xã hội. C. khoản thu của những quan hệ kinh tế phát sinh trong thị trường kinh tế. D. khoảng dự trù thu chi từ dân và cho dân, Câu 5: Ngân sách nhà nước do cơ quan nào quyết định để đảm bảo thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của nhà nước A. Chính phủ. B. Chủ tịch nướ D, cơ quan nhà nước có thẩm quyền, C. cơ quan địa phương. Câu 6: Theo quy định của Luật ngân sách thì ngân sách địa phương là các khoản thu và các khoán chỉ ngân sách nhà nước thuộc nhiệm vụ chỉ của cấp. B. địa phương A. nhà nước. gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện các chức năng. nhiệm vụ của Nhà nước đượ gọi là D, trung Mong- Câu 7: Toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời C. địa phương A. tài chính nhà nước. C, tiền tệ nhà nước. B. kho bạc nhà nước D, ngân sách nhà nước, Câu 8: Trường hợp nào dưới đây được gọi là bội A. Tổng thu nhỏ hơn tổng chỉ chi ngân sách nhà nướcc B. Tổng thu lớn hơn hoặc bằng tổng chi C. Tổng thu nhỏ hơn hoặc bằng tổng chi D. Tổng thu lớn hơn tổng chi Câu : Theo Luật ngân sách nhà nước, nội dung nào dưới đây phản ánh đúng về ngân sách nhà nước. A. Ngân sách nhà nước là quỹ dự trữ tài chính của một quốc g B. Ngân sách nhà nước là toàn bộ vốn của người dân trong một quốc gia. C. Ngân sách nhà nước là toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước. D. Ngân sách nhà nước là toàn bộ tài sản của các doanh nghiệp Câu 10: Một trong những vai trò của ngân sách nhà nước đó là A. công cụ để Nhà nước điều tiết thị trường. B. tạo lập quỹ phòng chống thiên tại C, tạo lập quỹ dự trữ quốc gia, Đ, công cụ để đẩy mạnh xuất khẩu. Câu II: Một trong những vai trò cơ bản của ngân sách nhà nước là góp phần B. xóa bỏ giàu nghệ A. xóa bỏ cạnh tranh C. gia tăng độc quyền. Đ, điều tiết thị trường. Câu 12: Việc làm nhỏ dưới đây của công dẫn nhà nước” A. Thành lập doanh nghiệp C. Nộp thuế, phí và lệ phí. I. Phá hoại tài sản công cộng... D. Tham gia lưu động công ích. không php phần tham gia đóng góp vào ngân sách Câu 13: Theo quy định của Luật người cách, Ngân sách nhà nước gồm các khoản chi nữa dưới đây A. Cải cách tiền lương C. Cần đối từ hoạt động nhập khẩu. B. Cần đổi từ hoạt động xuất khẩu. Đ. Thu viện trợ, thu từ dầu thôi,
Câu 14: Việc tạo lập và sử dụng ngân sách nhà nước được tiến hành trên cơ sở nào? B. Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước D. Luật Ngân sách nhà nước. A. Luật Bảo vệ bí mật nhà nước. C. Luật Bồi thường nhà nước. Câu 15: Theo quy định của Luật ngân sách, Ngân sách nhà nước được hiểu là A. quỹ tiền tệ tập trung lớn nhất của nhà nước. B. nhà nước bắt buộc người kinh doanh đóng góp. C. sự quyên góp tự nguyện của người dân. D. lợi nhuận của doanh nghiệp nhà nước.
Ông M bị tàn tật, hàng tháng ông nhận được một khoản trợ cấp của nhà nước. Tuy không nhiều nhưng số tiền cũng để ông trang trải cuộc sống hàng ngày. Điều này thể hiện vai trò gì của ngân sách Nhà nước? A. Cung cấp nguồn tài chính để duy trì hoạt động của bộ máy Nhà nước. B. Là công cụ điều tiết thị trường. C. Là công cụ điều tiết thu nhập và tạo quỹ phúc lợi xã hội. D. Tạo lập quỹ dự trữ quốc gia.
Đâu không phải là vai trò của tín dụng? A. Là công cụ để ngân sách thu được nhiều lãi. B. Là công cụ điều tiết kinh tế - xã hội của nhà nước. C. Thúc đẩy sản xuất lưu thông. D. Góp phần tăng lượng vốn đầu tư và hiệu quả đầu tư.
ÔN TẬP GIỮA KỲ I-NĂM HỌC 20232024 KINH BẢN TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI BÀI I : CÁC HOẠT ĐỘNG TẾ CƠ Câu 1: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm xã hội của hoạt động sản xuất? A. Công ty H sản xuất hàng hóa gần với bao vệ môi trường. B. Cửa hàng xăng dầu A gia lận trong việc bán hàng. C . Công ty E làm giả hoá đơn để được miễn giảm thuế. D. Ông A xả chất thải chưa qua xử lý ra môi trường Câu 2: Khi tiến hành phân bổ nguyên vật liệu của công ty tới các bộ phận khác nhau trong dây chuyển sản xuất, quá trình này này gắn liền với hoạt động nào dưới đây của nền kinh tế xã hội 2 A. sản xuất. B. tiêu dùng. C. phân phối. D. trao đổi. Câu 3: Trong các hoạt động của con người, hoạt động sản xuất đóng vai trò là hoạt động A. ít quan trọng B. bình thường nhất. C. thiết yếu nhất D. cơ bản nhất. Câu 4: Trong nền kinh tế xã hội, hoạt động đóng vai trò cơ bản nhất, quyết định các hoạt động khác của đời sống xã hội A sản xuất là hoạt động B. phân phối. C. tiêu dùng D. trao đổi. 5: Trong nền kinh tế thị trưởng, việc làm nào dưới đây của các chủ thể kinh tế gắn liền với Câu hoạt động phân phối? A. Công ty A điều chỉnh cơ cấu mặt hàng sản xuất. B. Công ty A điều chỉnh nhiệm vụ các nhân viên C. Công ty A điều chỉnh cơ cấu nhân sự công ty. D. Công A nhập nguyên liệu để tăng ca sản xuất. Câu 6: Trong các hoạt động kinh tế, hoạt động nào đóng vai trò trung gian, kết nối người sản xuất với người tiêu dùng? A. Hoạt động vận chuyển - tiêu dùng C. Hoạt động sản xuất - vận chuyển D. Hoạt động sản xuất - tiêu thụ B. Hoạt động phản phối - trao đổi Câu 7: Một nền kinh tế bao gồm các hoạt động cơ bản nào? A. Sản xuất phân phối - trao đổi, tiêu dùng B. Sản xuất kinh doanh, trao đổi, thu nhập. C. Sản xuất kinh doanh, tiêu dùng, thu nhập. D. Sản xuất, kinh doanh, trao đổi, cạnh tranh. Câu 8: Trong nền kinh tế thị trường, việc làm nào dưới đây của các chủ thể kinh tế gắn liền với hoạt động phân phối ? A. Giám đốc phân bố lợi nhuận cho các thành viên. B. Giám đốc phân công nhiệm vụ các ca trực. C. Công ty A nhập nguyên liệu để mở rộng sản xuất D . Lãnh đạo công ty điều động nhân sự. Câu 9: Quá trình phân chia các yếu tố sản xuất cho các ngành sản xuất để tạo ra sản phẩm là nội dung của khái niệm A. Sản xuất B. phản phối. C. tiêu dùng D. trao đổi. Câu 10: Trong nền kinh tế, việc tiến hành phân chia kết quả sản xuất cho tiêu dùng được gọi là A. sản xuất của cải vật chất. C. phân phối cho tiêu dùng. B. phân phối cho sản xuất D. tiêu dùng cho sản xuất. Câu 11: Trao đổi là hoạt A. lao động. động đưa sản phẩm đến B. tiêu dùng tay người C. phân phối. D. sản xuất Câu 12: Phân phối - trao đổi là hoạt động có vai trò A. giải quyết lợi ích kinh tế của chủ doanh nghiệp. C. phân bổ nguồn lực cho sản xuất kinh doanh. Ba là cầu nổi sản xuất với tiêu dùng D. là động lực kích thích người lao động.
Nhờ có thảo luận, trao đổi và cùng thực hiện kế hoạch theo hợp đồng mà nhiều công trình kiến trúc giữa các địa phương được hoàn thành đúng thời hạn và có chất lượng. Hoạt động chung này thể hiện yêu cầu nào dưới đây trong lao động?
A. Tận tâm.
B. Hợp tác.
C. Thiện chí
D. Nhiệt tình.
Hãy điều tra thực tế ở địa phương em về việc thực hiện một số chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước ta vì mục tiêu phát triển toàn diện con người (ví dụ: Việc thực hiện chính sách định canh định cư, chính sách xóa đói giảm nghèo, chính sách đối với người tàn tật, cô đơn, chính sách đối với giáo dục,...) Sau đó, viết một báo cáo thu hoạch ngắn về cuộc điều tra đó.
Anh À và anh B cùng hợp tác kinh doanh mặt hàng nông sản. Để có thêm vốn mở rộng sản xuất, hai anh thống nhất sẽ tới ngân hàng C đề nghị được vay tiền. Tại đây hai anh được chị D là nhân viên của ngân hàng giới thiệu về các khoản vay cũng như lãi suất và điều kiện được vay. Sau khi xem xét mục đích, hiệu quả sử dụng vốn, khả năng hoàn trả nợ ... của anh A, phía ngân hàng C hoàn toàn tin tưởng và quyết định cho anh A vay 100 triệu với lãi suất ưu đãi, thời hạn vay là 2 năm. Trong trường hợp trên ai đóng vai trò là người vay? A. Anh A và B. B. Anh A và chị D. C. Anh A, chị D và anh B. D. Chị D và ngân hàng C.
Những quy tắc xử sự chung do Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện để điều chỉnh quan hệ xã hội theo định hướng và nhằm đạt được những mục đích nhất định được gọi là
A. quy phạm pháp luật. B. chế định pháp luật. C. ngành luật. D. Nghị định
Sản xuất kinh doanh là hoạt động như thế nào đối với con người? A. Cơ bản. B. Quyết định. C. Tiên quyết.