theo nguyên tắc bổ sung thì mặt số lượng đơn phân những trường hợp nào sao đây là đúng A BCD
theo nguyên tắc bổ sung thì mặt số lượng đơn phân những trường hợp nào sao đây là đúng A BCD
Theo nguyên tắc bổ sung thì về mặt số lượng đơn phân thì trường hợp nào sau đây là đúng
A. A = T, G = X
B. A + T = G + X
C. A + X + G = T + A + X
D. A + X = G + X
Theo nguyên tắc bổ sung thì về mặt số lượng đơn phân những trường hợp nào sau đây là đúng?
a) A + G= T + X
b) A=T; G=X
c) A+ T+ G= A+ X+ T
d) A + X + T= G + X + T
theo nguyên tắc bổ sung thì về mặt số lượng đơn phân những trường hợp nào sau dây là không đungs
A . A+G=T+X
B.A=T;G=X
C.A+T+G=A+T+X
D.A+X+T-G+X+T
Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân, những trường hợp nào sau đây là đúng?
A. A+G = T+X
B. A + T + G = A + T + X
C. A = T; G = X
D. Cả A, B và C đều đúng
Nhận định nào sau đây là không đúng? A. ARN và protein đều được tổng hợp ở tế bào chất. B. Nguyên tắc trong tổng hợp protein là nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bổ sung. C. tARN mang axit amin vào riboxom khớp với mARN theo nguyên tắc bổ sung. D. Trình tự các nucleotit trên ADN quy định trình tự các axit amin trong chuỗi polypeptit.
Quá trình sao chép phân tử ADN diễn ra theo những nguyên tắc nào?
A.
Nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu
B.
Nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bán bảo toàn, nguyên tắc khuôn mẫu
C.
Nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bán bảo toàn
D.
Nguyên tắc bán bản toàn, nguyên tắc khuôn mẫu
5. Trong phân tử ADN, theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân, trường hợp nào là đúng?
A. T = A; X = G; B. A + G; T + X;
C. Cả A và B sai; D. Cả A và B đúng.
6. Gen B có số nucleotit loại A = 200, loại X = 400. Số nucleotit còn lại là:
A. T = G = 400; B. T = G = 600;
C. T = 200, G = 400; D. không tính được.
7. Đột biến gây bệnh Đao ở người là do:
A. bệnh nhân có 1 NST 20 (2n-1); B. bệnh nhân có 3 NST 20 (2n+1);
C. bệnh nhân có 1 NST 21 (2n-1); D. bệnh nhân có 3 NST 21 (2n+1).
8. Ở bắp 2n = 20 NST, số NST của bắp ở thể tứ bội là:
A. 30 NST; B. 35 NST; C. 40 NST; D. 80 NST.
9. Biến dị tổ hợp là:
a.Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình khác P.
b.Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình giống P.
c.Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu gen giống P.
d.Sự tổ hợp lại các gen của P làm xuất hiện kiểu hình giống P.
10. Mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về:
a. Số lượng, trạng thái, cấu trúc. b. Số lượng, hình dạng , cấu trúc.
c.Số lượng, hình dạng, trạng thái. d. Hình dạng, trạng thái, cấu trúc.
11. Cấu trúc điển hình của NST được biểu hiện rõ nhất ở kì nào của quá trình phân bào?
a. Kì trung gian. b. Kì đầu. c. Kì giữa. d. Kì sau.
12. Đơn phân của phân tử ADN là nuclêôtit gồm 4 loại là:
a. A, T, G, X. b. A, U, G, X. c. A, T, U, X. d. A, T, G, U.
Câu 5. Ở đậu Hà Lan, Gen A quy định tính trạng hạt vàng là trội hoàn toàn so với gen a quy định tính trạng hạt xanh; Gen B quy định tính trạng hạt trơn là trội hoàn toàn so với gen b quy định tính trạng hạt nhăn. Khi cho lai hai giống đậu hạt vàng, vỏ nhăn với hạt xanh, vỏ trơn thu được F1 đều cho hạt vàng, vỏ trơn.
Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các công thức lai sau đây:
a.P: AABB x AAbb. b. P: AAbb x aaBB. c.P: Aa x Aa. d. P: Aabb x aaBB
13. Ở ruồi giấm, 2n= 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì giữa của quá trình giảm phân I. Số NST trong tế bào đó là:
a. 4. b. 32. c. 16. d. 8.
Câu 7. Có 2 phân tử ADN thực hiện nhân đôi liên tiếp 3 lần, số phân tử ADN. con tạo thành là:
a.2. b. 4. c. 8 d. 16
14. Một noãn bào bậc 1 có kí hiệu là AaBb khi giảm phân cho mấy loại trứng?
a. 1. b. 2. c. 3. d. 4.
15. Kiểu hình của một cá thể được quy định bởi yếu tố nào?
a. Kiểu gen trong giao tử b.Điều kiện môi trường sống
b. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường c. Kỹ thuật chăm sóc
16. Ở ruồi giấm, 2n= 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của quá trình nguyên phân. Số NST trong tế bào đó là:
a. 16. b. 8. c. 4. d. 32.
Câu 11.Trong tế bào sinh dưỡng, thể ba nhiễm của người có số lượng NST là:
a. 3 b. 49 c. 47 d.45
17. Nguồn nguyên liệu chủ yếu trong chọn giống là gì?
a.Đột biến gen b.Thường biến c.Đột biến NST d. Đột biến gen và đột biến NST.
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung. B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.
C. Dựa vào mạch khuôn. D. Cả A, B, C.
Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể
A . 2n – 1 B . 2n + 1 C . 2n + 2 D . 2n – 2
Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:
A. lặp đoạn và đảo đoạn NST. B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.
C. đột biến đa bội và mất đoạn NST. D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.
Câu 4: Mạch 1 của ADN có trình tự
- A – G – X – T – T – X – G –
Xác định trình tự nucleotit của mạch 2:
A. – T – X – X – A – A – G – X – | C. – T – T – G – A – A – G – X – |
B. – T – X – G – T – A – G – X – | D. – T – X – G – A – A – G – X – |
Câu 5: Số mạch đơn của ARN là:
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
Câu 6:Đơn phân của ARN là:
A. A, T, G | C. A, U, G |
B. A, X, G | D. A, T, X |
Câu 7: Một đoạn phân tử AND có chiều cao 340Ǻ có số cặp nucleotit là
A. 100 | B. 200 | C. 300 | D. 400 |
Câu 8: Bộ NST của bệnh nhân đao là
A. Có 3 NST ở cặp số 20 | C. Có 3 NST ở cặp số 22 |
B. Có 3 NST ở cặp số 21 | D. Có 3 NST ở cặp số 23 |
Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất
A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.
B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.
C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.
D. chỉ đôi lúc mới di truyền.
Câu 10: Kiểu gen là:
A. tập hợp các gen trội trong tế bào của cơ thể.
B. tập hợp các gen lặn trong tế bào của cơ thể.
C. tổ hợp các gen có trong tế bào cơ thể.
D. tổ hợp các tính trạng qui định bởi gen trong cơ thể.
Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:
A. toàn quả vàng. B. toàn quả đỏ.
C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng. D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
Câu 12: Kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo ra các giao tử là:
A. A, a, B, b. B. Aa, Bb.
C. AB, ab, Aa, Bb. D. AB, Ab, aB, ab.
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung. B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.
C. Dựa vào mạch khuôn. D. Cả A, B, C.
Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể
A . 2n – 1 B . 2n + 1 C . 2n + 2 D . 2n – 2
Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:
A. lặp đoạn và đảo đoạn NST. B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.
C. đột biến đa bội và mất đoạn NST. D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.
Câu 4: Mạch 1 của ADN có trình tự
- A – G – X – T – T – X – G –
Xác định trình tự nucleotit của mạch 2:
A. – T – X – X – A – A – G – X – | C. – T – T – G – A – A – G – X – |
B. – T – X – G – T – A – G – X – | D. – T – X – G – A – A – G – X – |
Câu 5: Số mạch đơn của ARN là:
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
Câu 6:Đơn phân của ARN là:
A. A, T, G | C. A, U, G |
B. A, X, G | D. A, T, X |
Câu 7: Một đoạn phân tử AND có chiều cao 340Ǻ có số cặp nucleotit là
A. 100 | B. 200 | C. 300 | D. 400 |
Câu 8: Bộ NST của bệnh nhân đao là
A. Có 3 NST ở cặp số 20 | C. Có 3 NST ở cặp số 22 |
B. Có 3 NST ở cặp số 21 | D. Có 3 NST ở cặp số 23 |
Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất
A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.
B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.
C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.
D. chỉ đôi lúc mới di truyền.
Câu 10: Kiểu gen là:
A. tập hợp các gen trội trong tế bào của cơ thể.
B. tập hợp các gen lặn trong tế bào của cơ thể.
C. tổ hợp các gen có trong tế bào cơ thể.
D. tổ hợp các tính trạng qui định bởi gen trong cơ thể.
Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:
A. toàn quả vàng. B. toàn quả đỏ.
C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng. D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
Câu 12: Kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo ra các giao tử là:
A. A, a, B, b. B. Aa, Bb.
C. AB, ab, Aa, Bb. D. AB, Ab, aB, ab.