Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 4 ; y = 0 ; x = 1 ; x = 4 quay quanh trục Ox là:
A.. 21 16
B. 21 π 16
C. 15 16
D. 15 π 16
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 1 + 4 - 3 x , y = 0, x = 0, x = 1 quay xung quanh trục Ox. Tính thể tích khối tròn xoay
A. π 4 4 ln 3 2 - 1
B. π 4 6 ln 3 2 - 1
C. π 4 9 ln 3 2 - 1
D. π 4 6 ln 3 2 - 1
Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 4 , y=0, x=1, x=4 quay quanh trục Ox bằng
A. 15 16
B. 15 π 8
C. 21 16
D. 21 π 16
Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 4 , y = 0 , x = 1 , x = 4 khi quay quanh trục Ox bằng:
A. 7 36 π .
B. 1 12 π .
C. 2 π .
D. 21 16 π .
Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 4 , y = 0 , x = 1 , x = 4 khi quay quanh trục Ox bằng
A. 7 36 π
B. 1 12 π
C. 2 π
D. 21 16 π
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x e x 2 , y = 0 , x = 0 , x = 1 xung quanh trục Ox là.
A. V = 9 π 4
B. V = π 2 e
C. V = π e - 2
D. V = e - 2
Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 x , y = 0 , x = 1 , x = a ( a > 1 ) quay quanh trục Ox là
A. 1 a - 1
B. 1 a - 1 π
C. 1 - 1 a π
D. 1 - 1 a
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = x e x , y = 0 , x = 0 , x = 1 xung quanh trục Ox là
A. V = ∫ 0 1 x 2 e 2 x d x
B. V = ∫ 0 1 x e x d x
C. V = π ∫ 0 1 x 2 e 2 x d x
D. V = π ∫ 0 1 x 2 e x d x
Thể tích khối tròn xoay khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = 4 - x 2 , trục hoành và hai đường thẳng x=0;x=2 là
A. 32 3 π
B. π 2
C. 2 π 2
D. 16 3 π