thể tích khí H2 (đktc) thu được là:
a, 2,24 lít b, 3,36 lít c, 4,48lít d, 6,72 lít
Câu 13: Cho 24g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Thể tích khí H2 (đktc) cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 6,72 lít D. 2,24 lít
Câu 14: Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 đun nóng thu được 5,6g Fe
Khối lượng Fe2O3 đã tham gia phản ứng là:
A. 12g B.13g C.15g D.16g
Câu 37: Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng:
2H2 + O2 -> 2H2O
Muốn thu được 22,5g nước thì thể tích khí H2 (đktc) cần phải đốt là:
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D.4,48 lít
8. Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
Thể tích khí H2(đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
9. Dãy chất nào tác dụng với nước:
A. SO3,CaO,P2O5 C. Al2O3,SO3,CaO
B. Na2O,CuO,P2O5 D. CuO,Al2O3,Na2O
10. Khí X có tỷ khối với H2 là 8,5g. X là khí nào cho dưới đây:
SO2 B. NH3 C. O2 D. Cl2
11. Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4
H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4
H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4
H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4
12. Dùng khí hidro để khử hết 50g hỗn hợp A gồm đồng(II) oxit và sắt (III) oxit. Biết trong hỗn hợp sắt(III) oxitchiếm 80% khối lượng. Thể tích khí H2 cần dùng (đktc) là:
A.29,4lít B. 9,8 lít C.19,6 lít D.39,2 lít
13. Cho các phản ứng sau
Cu + 2AgNO3Cu(NO3)2 + 2Ag Na2O + H2O 2NaOH Fe + 2HCl FeCl2 + H2 CuO+ 2HCl CuCl2 + H2O 14. Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là: A.3 B.4 C.5 D.6 | 2Al + 3H2SO4Al2(SO4)3 + 3H2 Mg +CuCl2MgCl2 + Cu CaO + CO2 CaCO3 HCl+ NaOHNaCl+ H2O
|
15. Cho các oxit: CaO; Al2O3; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazo tương ứng là:
A.3 B.4 C.5 D.2
Câu 24. Thể tích của 0,125 mol H2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 3,6 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 2,8 lít
Câu 25. Cho 40 gam CuO tác dụng với khí H2 đun nóng. Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng để đốt cháy lượng Cu trên là:
A. 4,48 lít. B. 11,2 lít. C. 13,88 lít. D. 14,22 lít.
Câu 26. Khối lượng của ZnO ở 0,5 mol là:
A. 40,5 gam. B. 39,5 gam. C. 38,2 gam. D. 46 gam.
Câu 27: Nước được cấu tạo như thế nào?
A. Từ 1 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi
B. Từ 2 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi
C. Từ 1 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi
D. Từ 2 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi
Câu 28: Phân tử nước chứa những nguyên tố nào?
A. Nitơ và Hidro B. Hidro và Oxi
C. Lưu huỳnh và Oxi D. Nitơ và Oxi
Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 3,4
Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 đun nóng thu được 11,2g Fe
Câu 3: Khối lượng Fe2O3 đã tham gia phản ứng là:
A. 12g B.13g C.15g D.16g
Câu 4: Thể tích khí H2(đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít
Để phản ứng hết với 24 gam đồng (II) oxit thì cần dùng V lít khí H2 ở đktc. Giá trị của V là:
A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít
Mng trình bày cả lời giải ra giúp em với ạ
Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 19,6g kẽm tác dụng với 19,6g Axit
sunfuaric là:
A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
Cho 13 g Zn vao dung dịch chứa 0,5 mol axit HCl.
Thể tích khí H2 thu được là:
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít