Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 3,4
Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 đun nóng thu được 11,2g Fe
Câu 3: Khối lượng Fe2O3 đã tham gia phản ứng là:
A. 12g B.13g C.15g D.16g
Câu 4: Thể tích khí H2(đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít
Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 1, 2
Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng Câu 1:Thể tích khí H2( đktc) cho phản ứng trên là: A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 13,88 lít D. 14,22 lít
Câu 2: Khối lượng đồng thu được là: A. 38,4g B. 32,4g C. 40,5g D. 36,2g
Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 3,4
Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 đun nóng thu được 11,2g Fe
Câu 3: Khối lượng Fe2O3 đã tham gia phản ứng là: A. 12g B.13g C.15g D.16g
Câu 4: Thể tích khí H2(đktc) đã tham gia phản ứng là: A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít
Câu 5: Các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá- khử?
A.CO2 + NaOH ->NaHCO3
B.CO2 + H2O -> H2CO3
C. CO2 + 2Mg ->2MgO + C
D. CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
giúp mik với
Cho 8g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Thể tích khí H2 (đktc) cho phản ứng trên là:
a. 2,24 lít
b. 1,12 lít
c. 13, 44 lít
d. 6,72 lít
Câu 24. Thể tích của 0,125 mol H2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 3,6 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 2,8 lít
Câu 25. Cho 40 gam CuO tác dụng với khí H2 đun nóng. Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng để đốt cháy lượng Cu trên là:
A. 4,48 lít. B. 11,2 lít. C. 13,88 lít. D. 14,22 lít.
Câu 26. Khối lượng của ZnO ở 0,5 mol là:
A. 40,5 gam. B. 39,5 gam. C. 38,2 gam. D. 46 gam.
Câu 27: Nước được cấu tạo như thế nào?
A. Từ 1 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi
B. Từ 2 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi
C. Từ 1 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi
D. Từ 2 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi
Câu 28: Phân tử nước chứa những nguyên tố nào?
A. Nitơ và Hidro B. Hidro và Oxi
C. Lưu huỳnh và Oxi D. Nitơ và Oxi
Câu 5. Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3. Tính thể tích khí oxi thu được?
Câu 6. Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 đun nóng thu được 11,2g Fe. Hãy tính:
a) Khối lượng Fe2O3 đã tham gia phản ứng?
b)Thể tích khí H2(đktc) đã tham gia phản ứng?
Câu 3 (2đ): Cho khí H2 dư tác dụng với Fe2O3 đun nóng, thu được 16,8 gam Fe a, Thể tích khí H2 (đktc) đã tham gia phản ứng là b, Tính khối lượng axit clohidric cần dùng để tác dụng hết với lượng sắt sinh ra ở phản ứng trên?
Cho kim loại Fe phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4, thu được 3,7185 lít khí H2 ở đkc
a) Tính khối lượng kim loại đã phản ứng
b) Tính khối lượng muối tạo thành
c) Dẫn toàn bộ khí H2 sinh ra ở trên đi qua ống đựng 24g CuO đun nóng. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng ? Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn
Câu 31: 64g khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là:
A. 89,6 lít B. 44,8 lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít
Câu 32: Cho 5,4 g Nhôm phản ứng với H2SO4. Sau khi phản ứng kết thúc thu được Al2(SO4)3 và khí H2. Thể tích khí H2 thu được ở đktc là
A.4,48 lít B.6,72 lít C.8,96 lít D.Không xác định được
8. Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
Thể tích khí H2(đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
9. Dãy chất nào tác dụng với nước:
A. SO3,CaO,P2O5 C. Al2O3,SO3,CaO
B. Na2O,CuO,P2O5 D. CuO,Al2O3,Na2O
10. Khí X có tỷ khối với H2 là 8,5g. X là khí nào cho dưới đây:
SO2 B. NH3 C. O2 D. Cl2
11. Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4
H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4
H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4
H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4
12. Dùng khí hidro để khử hết 50g hỗn hợp A gồm đồng(II) oxit và sắt (III) oxit. Biết trong hỗn hợp sắt(III) oxitchiếm 80% khối lượng. Thể tích khí H2 cần dùng (đktc) là:
A.29,4lít B. 9,8 lít C.19,6 lít D.39,2 lít
13. Cho các phản ứng sau
Cu + 2AgNO3Cu(NO3)2 + 2Ag Na2O + H2O 2NaOH Fe + 2HCl FeCl2 + H2 CuO+ 2HCl CuCl2 + H2O 14. Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là: A.3 B.4 C.5 D.6 | 2Al + 3H2SO4Al2(SO4)3 + 3H2 Mg +CuCl2MgCl2 + Cu CaO + CO2 CaCO3 HCl+ NaOHNaCl+ H2O
|
15. Cho các oxit: CaO; Al2O3; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazo tương ứng là:
A.3 B.4 C.5 D.2