Giúp em với ạ b) Tính khối lượng CuO cần lấy để phản ứng vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 2M. c) Tính thể tích dung dịch H2SO4 2M cần lấy để hoà tan hết 16,2 gam ZnO. d) Để trung hòa hết 100 ml H2SO4 2M cần dùng V ml dung dịch KOH 1M. Tính V.
Hòa tan hết 3,9 gam K vào H2O được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để phản ứng hết với dung dịch X là:
A. 100 ml.
B. 200 ml.
C. 300 ml.
D. 400 ml
Thể tích dung dịch HCl 2M cần để hòa tan hết 8 gam CuO là
Câu20: Hòa tan hết 2,3 gam Na vào H2O được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để trung hoà dung dịch X là
A. 300 ml B. 200 ml Câu21: Để điều chế Cu(OH)2 ng ười ta cho
A. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2
C. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3
Câu22: Hoà tan 20 gam muối ăn vào 180 gam nước thu được dung dịch có nồng độ là
A. 20% B. 25% C. 15% D. 30%
Câu23: Cho các chất CaCO3, HCl, NaOH, BaCl2 , CuSO4 . Có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng
với nhau
A. 5 B. 4 C. 3
Câu24: Dung dịch tác dụng được với CaCO3
A. HCl B. KCl C. AgNO3
D. 2
D. KOH
Câu25: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch NaCl và dung dịch Na2SO4 là A. K2SO4 B. NaCl C. Ba(OH)2
D. NaNO3
Câu26: Cho một mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến dư
thì màu sắc của mẩu quỳ tím thay đổi như thế nào ?
A. Màu xanh chuyển dần sang màu đỏ B. Màu đỏ không thay đổi
C. Màu xanh không đổi D. Màu đỏ chuyển dần sang màu xanh
Câu27: Dẫn 4,48 lít khí CO2 vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 4M. Dung dịch thu được sau phản ứng gồm
A. Na2CO3 và NaOH B. NaHCO3 và NaOH
C. Na2CO3 D. NaHCO3 Câu28: Nung kali nitrat (KNO3) ở nhiệt độ cao, ta thu được chất khí là
A. O2 B. N2 C. NO D. NO2 Câu29: Dùng quì tím để phân biệt được cặp chất nào sau đây
A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl B. Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4
C. 100 ml D. 400 ml
B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH
D. CuO tác dụng với dung dịch HCl
C. Câu 30 :
A. C.
Dung dịch NaOH và dung dịch KOH. D. Dung dịch HCl và dung dịch KOH
Khi phân hủy bằng nhiệt 14,2 g CaCO3 và MgCO3 ta thu được 3,36 lít CO2 ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu là:
65% và 35% B. 35% và 65%
70,42% và 29,58% D. 29,58% và 70,42%
Hòa tan hoàn toàn 30,6 gam BaO vào nước thu được 200 ml dung dịch A.
a. Tính nồng độ mol của dung dịch A.
b. Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng để trung hòa hết 200 ml dung dịch A.
Thể tích dung dịch HCl 2M cần để hòa tan hết 8 gam CuO là
Hòa tan hoàn toàn 53,4(G) hỗn hợp bột CuO và ZnO cần dùng 100(ml) dung dịch HCL 3M
a) tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp đầu
b) tính thể tích dung dịch H2SO4 0,8M để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp trên
: Hòa tan hoàn toàn 8 gam CuO cần dung 200 ml dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được CuCl2 và H2O.
a. Tính khối lượng CuCl2 thu được
b. Tính khối lượng HCl đã phản ứng
c. Tính nồng độ mol/lit của dung dịch HCl đã dùn
Hòa tan vừa hết 20 gam hỗn hợp CuO và F e 2 O 3 trong 200 ml dung dịch HCl 3,5M . Khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp là:
A. 4 g và 16 g
B. 10 g và 10 g
C. 8 g và 12 g
D. 14 g và 6 g