\(n_{SO_2}=\dfrac{12,4}{64}=0,19375\left(mol\right)\\ V_{SO_2}=0,19375.22,4=4,34\left(l\right)\)
\(n_{SO_2}=\dfrac{12,4}{64}=0,19375\left(mol\right)\\ V_{SO_2}=0,19375.22,4=4,34\left(l\right)\)
Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 g bột lưu huỳnh trong không khí thu được lưu huỳnh trong không khí thu được lưu huỳnh dioxit( SO2)
.a. Tính khối lượng của chất tạo thành.
b. Tính thể tích khí oxi tham gia phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn.
Đốt cháy 9,6 gram lưu huỳnh trong không khí (Tác dụng với oxi) sinh ra SO2 : a,Tính khối lượng của SO2 ? b, Tính thế tích của Oxi ở điều kiện tiêu chuẩn ? c, Tính thể tích không khí cần dùng biết oxi chiếm 20% thể tích không khí ?
nung nóng 39,5 gam KMnO4 với hiệu suất phản ứng là 80% thể tích khí oxi đo ở điều kiện tiêu chuẩn là
Đốt cháy 12,4 gam photpho trong không khí thu được điphotpho pentaoxit.
a/ Viết phương trình phản ứng.
b/ Tính khối lượng điphotpho pentaoxit tạo thành.
c/ Tính thể tích khí oxi cần dùng (ở điều kiện tiêu chuẩn)
Đốt cháy 12,4 gam photpho trong không khí thu được điphotpho pentaoxit.
a/ Viết phương trình phản ứng.
b/ Tính khối lượng điphotpho pentaoxit tạo thành.
c/ Tính thể tích khí oxi cần dùng (ở điều kiện tiêu chuẩn)
Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam hỗn hợp bột lưu huỳnh và cacbon trong không khí thu được 15,2 gam hỗn hợp khí lưu huỳnh đioxit và cacbon đioxit. Thể tích không khí (ở đktc) cần dùng là bao nhiêu lít ??
( - Biết thể tích các chất khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn)
- Biết C = 12, O = 12, H = 1
Đốt cháy hoàn toàn 24kg than đá có chưa 0,5% tạp chất lưu huỳnh và 1,5% tạp chất không cháy được . Tính thể tích khí CO2 và SO2 tạo thành( ở điều kiện tiêu chuẩn)
Đốt cháy hoàn toàn 24kg than đá có chứa 0,5% tạp chất lưu huỳnh và 1,5% tạp chất khác không cháy được. Tính thể tích khí CO2 và SO2 tạo thành (ở điều kiện tiêu chuẩn).