Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản thể hiện ở
A. là nơi thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài trong khai thác và chế biến khoáng sản.
B. khoáng sản được khai thác của vùng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng xuất khẩu cả nước.
C. là nơi có các nhà máy luyện kim lớn nhất cả nước.
D. có nhiều mỏ khoáng sản lớn, có giá trị kinh tế cao và đang được khai thác.
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG Ở VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
Vùng |
Khai thác (tấn) |
Nuôi trồng (tấn) |
||
2010 |
2015 |
2010 |
2015 |
|
Bắc Trung Bộ |
240892 |
353664 |
97122 |
142761 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
670273 |
885600 |
77850 |
81940 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010 và năm 2015?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Bắc Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Sản lượng thủy sản khai thác ở Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều hơn sản lượng thủy sản khai thác ở Bắc Trung Bộ
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ở cả Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG Ở VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
Vùng |
Khai thác (tấn) |
Nuôi trồng (tấn) |
||
2010 |
2015 |
2010 |
2015 |
|
Bắc Trung Bộ |
240892 |
353664 |
97122 |
142761 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
670273 |
885600 |
77850 |
81940 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010 và năm 2015?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Bắc Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Sản lượng thủy sản khai thác ở Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều hơn sản lượng thủy sản khai thác ở Bắc Trung Bộ.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác.
D. Sản lương thủy sản khai thác tăng, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ở cả Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. nhiều khoáng sản trữ lượng nhỏ.
B. Chi phí khai thác lớn.
C. thiếu lao động có kỹ thuật.
D. khoáng sản phân bố phân tán.
Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thiếu vốn và hạn chế về kỹ thuật
B. Khí hậu diễn biến thất thường
C. thiếu lực lượng lao động
D. địa hình chủ yếu đồi núi
Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. nhiều khoáng sản trữ lượng nhỏ
B. Chi phí khai thác lớn
C. thiếu lao động có kỹ thuật
D. khoáng sản phân bố phân tán
Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thiếu vốn và hạn chế về kỹ thuật.
B. Khí hậu diễn biến thất thường.
C. thiếu lực lượng lao động.
D. địa hình chủ yếu đồi núi.
Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thiếu vốn và hạn chế về kỹ thuật.
B. Khí hậu diễn biến thất thường.
C. thiếu lực lượng lao động.
D. địa hình chủ yếu đồi núi.
Việc khai thác tài nguyên khoáng sản ở vùng Trung du và miền núi phía Bắc gặp nhiều khó khăn do
A. Kết cấu hạ tầng chưa phát triển.
B. Khoảng sản tập trung ít.
C. Khí hậu có mùa đông lạnh.
D. Dân cư quá thưa thớt.
Việc khai thác tài nguyên khoáng sản ở vùng Trung du và miền núi phía Bắc gặp nhiều khó khăn do
A. Kết cấu hạ tầng chưa phát triển
B. Khoảng sản tập trung ít
C. Khí hậu có mùa đông lạnh
D. Dân cư quá thưa thớt