\(\overline{0,ab}\times\left(a+b\right)=0,36\)
\(a=1\)
\(b=2\)
\(\Leftrightarrow0,12\times\left(1+2\right)=0,12\times3=0,36\)
\(\overline{0,ab}\times\left(a+b\right)=0,36\)
\(a=1\)
\(b=2\)
\(\Leftrightarrow0,12\times\left(1+2\right)=0,12\times3=0,36\)
Thay a,b bằng các chữ số thích hợp để:
0,ab * (a+b) =0,36
Thay a và b bởi các chữ số thích hợp 0,ab . ( a + b ) = 0,36
1) So sánh: A và B biết: A=8^9+12/8^9+7 và B=8^10+4/8^10-1
2) Cho A=1/2.3/4.5/6.7/8. ... .79/80. Chứng minh rằng: A<1/9
3) Thay a,b bởi các chữ số thích hợp để: 0,ab.(a+b)=0,36
4) Tìm các bộ số x,y,z thỏa mãn: x,y,z là các số nguyên tố và 1/x+1/y+1/z=1/8
Thay các chữ bằng các chữ số thích hợp để được phép tính đúng
a) 1 a b ¯ + 36 = a b 1 ¯
b) a b c d ¯ + a b c ¯ + a b ¯ + a = 4321
c) a b a ¯ × a a ¯ = a a a a ¯
d) a b ¯ × a b a ¯ = a b a b ¯
Thay các chữ bằng các chữ số thích hợp để được phép tính đúng
a, 1 a b + 36 = a b 1
b, a b c d + a b c + a b + a = 4321
c, a b a × a a = a a a a
d, a b × a b a = a b a b
Thay ab(a khác b) bằng chữ số thích hợp để: 1a345 + 234b5 < 33770
Thay a;b bởi các chữ số thích hợp, sao cho: 0,ab.(a+b)=0,3 (0,ab có gạch trên đầu)
Thay a;b bởi các chữ số thích hợp, sao cho: 0,ab.(a+b)=0,3 (0,ab có gạch trên đầu)
Thay các chữ cái bằng các chữ số thích hợp để đựơc phép tính đúng
a) abc +acc+dbc=bcc
b) ab+bc+ca=abc