Đáp án A.
Giải thích: SGK/67, địa lí 11 cơ bản.
Đáp án A.
Giải thích: SGK/67, địa lí 11 cơ bản.
Nền kinh tế Liên Bang Nga đã vượt qua khủng hoảng, đang dần ổn định và phát triển đi lên là nhờ
A. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
B. có vị trí địa lí và điều kiên tự nhiên thuận lợi
C. có những chính sách và biện pháp đúng đắn
D. có sự đầu tư lớn từ các nước phát triển
Sản lượng các ngành kinh tế của LB Nga sau năm 2000 có xu hướng
A. Không tăng không giảm
B. Giảm
C. Tăng mạnh
D. Tăng
Kinh tế Ấn Độ đạt được nhiều thành tựu là nhờ cải cách theo hướng chính là:
A. Mở cửa và tự do hóa.
B. Tự lực và bao cấp.
C. Phát triển nông nghiệp hàng đầu.
D. Phát triển mạnh sản xuất hàng tiêu dung.
Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về kinh tế của LB Nga sau năm 2000 là
A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng đầu thế giới
B. Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài, giá trị xuất siêu tăng
C. Đứng hàng đầu thế giới về sản lượng nông nghiệp
D. Khôi phục lại được vị thế siêu cường về kinh tế
1.sản lượng CN Nhật Bản đứng 2/TG, sau Hoa Kì, trong đó ngành đóng góp nhiều nhất là:
A. CN chế tạo
B. SX điện tử
C. Xây dựng và công trình công cộng
D. Dệt
2/ HIỆN nay, Nhật Bản đứng thứ 3 trên thế giới về GDP sau Hoa Kì và
A. Ấn Độ
B. Liên bang Nga
C. Trung Quốc
D. Anh
3/ Hiện nay, về KT tài chính, Nhật Bản...
A. 1/TG
B. 2/TG sau Hoa Kì
C. 3/TG sau Hoa Kì, Đức
D. 2/TG sau EU
4. Do là một quốc gia quần đảo, hơn nữa KT PT , khoa học kỹ thuật hiện đại nên ngành GTVT biển của Nhật Bản hết sức PT, hiện đứng thứ
A. 1/TG
B. 3/TG
C.2/TG
D. 4/TG
5. ý nào sau đây sai về KT nông nghiệp của Nhật
A. Nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền KT Nhật Bản
B. Diện tích đất nông nghiệp rộng nhưng kém phì nhiêu
C. nền nông nghiệp PT theo hướng thâm canh
D. Tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP chỉ khoảng 1%
6. Để rút ngắn khoảng cách với các nước PT đồng thời tiết kiệm được thời gian và chi phí, Nhật Bản đã thực hiện chính sách
A. Tận dụng triệt để nguồn đầu tư của nước ngoài, đặc biệt là Hoa Kì
B.Đẩy mạnh đầu tư vào các nước khác để tận dụng nguồn tài nguyên và nhân công giá rẻ
C. Đầu tư nhiều hơn nữa cho GD và ĐT nguồn LĐ có chất lượng cao
D. Tích cực NK công nghệ và kĩ thuật của nước ngoài
7.Câu nhận xét nào là đúng nhất về về ngoại thương của Nhật bản trong những trong năm gần đây?
A. Ngoại thương ngày càng PT
B.Ngoại thương có mức tăng trưởng không cao
C.Thương mại ngày càng tăng nhanh
D.Luôn là nước xuất siêu với giá trị XNK ngày càng tăng
8. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế là đặc điểm của vùng
A. Hôn-su
B. Kiu-xiu
C. Xi-cô-cư
D. Hô-cai-đô
9.Hiện nay về kinh tế khoa học, kỹ thuật và tài chính Nhật được xếp thứ mấy sau các nước là
A .Hoa Kỳ
B .Hoa Kỳ - Trung Quốc
C.Trung Quốc
D. Hoa Kỳ - LB Nga
10.Nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế của Nhật Bản là
A.Thiếu lao động có chuyên môn trong nông nhiệp
B.Diện tích đất nông nghiệp ít
C Không được chú trọng phát triển của nhà nước
D.Chịu tác động của thiên tai
Nước nào sau đây có giá trị nhập siêu ngày càng lớn: năm 1990 nhập siêu 123,4 tỉ USD, năm 2004 nhập siêu 707,2 tỉ USD?
A. Trung Quốc.
B. Nhật Bản
C. LB Nga
D. Hoa Kì.
Trong xu thế toàn cầu hóa kinh tế, đầu tư nước ngoài ngày càng tăng được biểu hiện ở lĩnh vực nào sau đây?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Xây dựng
D. Dịch vụ
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ CỦA CHÂU PHI GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Tốc độ tăng trưởng dân số của châu Phi năm 2010 (lấy năm 2000 = 100%) là
A. 114,9%.
B. 125,9%.
C. 136,9%.
D. 147,9%.