Thành phần kinh tế tư nhân có cơ cấu như thế nào?
A. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư nhân
B. Kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể
C. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân
D. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản
Thành phần kinh tế tư nhân có cơ cấu như thế nào?
A. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư nhân
B. Kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể
C. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân
D. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản
Thành phần kinh tế tư nhân có cơ cấu như thế nào?
A. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư nhân
B. Kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể
C. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân
D. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản
Thành phần kinh tế tư nhân có cơ cấu như thế nào?
A. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư nhân
B. Kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể
C. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân
D. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản
Thành phần kinh tế nhà nước khác với thành phần kinh tế tư bản nhà nước như thế nào?
A. Quan hệ sản xuất
B. Quan hệ quản lí.
C. Hình thức sở hữu tư liệu sản xuất.
D. Quan hệ phân phối.
Kinh tế tư nhân là thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu
A. nhà nước về tư liệu sản xuất.
B. tập thể về tư liệu sản xuất.
C. tư nhân về tư liệu sản xuất.
D. hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
Kinh tế tư bản nhà nước là thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu
A. tư nhân về tư liệu sản xuất.
B. tập thể về tư liệu sản xuất.
C. nhà nước về tư liệu sản xuất.
D. hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu
A. tập thể về tư liệu sản xuất.
B. hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
C. tư nhân về tư liệu sản xuất.
D. vốn của nước ngoài.
Tổng thể hữu cơ giữa các ngành kinh tế, thành phần kinh tế và vùng kinh tế là nội dung của
A. thành phần kinh tế.
B. miền kinh tế.
C. vùng kinh tế.
D. cơ cấu kinh tế.