Cho các phát biểu về NH3 và NH 4 + như sau:
(a) Trong NH3 và NH 4 + , nitơ đều có số oxi hóa –3;
(b) NH3 và NH 4 + đều tác dụng được với ion OH - ;
(c) Trong NH3 và NH 4 + , nitơ đều có cộng hóa trị 3;
(d) Phân tử NH3 và ion NH 4 + đều chứa liên kết cộng hóa trị.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Cho các thí nghiệm sau:
(a) Ca(OH)2 + dung dịch NaHCO3 → (b) FeCl2 + dung dịch Na2S →
(c) Ba(OH)2 + dung dịch (NH4)2SO4 → (d) H2S + dung dịch AgNO3 →
(e) CO2 + dung dịch NaAlO2 → (g) NH3 + dung dịch AlCl3 →
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Cho các thí nghiệm sau:
(a) Ca(OH)2 + dung dịch NaHCO3 → (b) FeCl2 + dung dịch Na2S →
(c) Ba(OH)2 + dung dịch (NH4)2SO4 → (d) H2S + dung dịch AgNO3 →
(e) CO2 + dung dịch NaAlO2 → (g) NH3 + dung dịch AlCl3 →
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
A. 3.
C. 6.
D. 4.
Cho các thí nghiệm sau:
( a ) Ca ( OH ) 2 + ddNaHCO 3 → ( b ) FeCl 2 + dd Na 2 S → ( c ) Ba ( OH ) 2 + dd ( NH 4 ) 2 SO 4 → ( d ) H 2 S + dd AgNO 3 → ( e ) CO 2 + dd NaAlO 2 → ( g ) NH 3 + dd AlCl 3 →
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3
B.5
C.6
D. 4
Cho các phản ứng sau :
(1) NH 3 + O 2 → NO + H 2 O
(2) NH 4 + 3 CuO → 3 Cu + 3 H 2 O + N 2
(3) NH 4 NO 3 + NaOH → NaNO 3 + NH 3 + H 2 O
(4) NH 4 Cl → NH 3 + HCl
Có bao nhiêu phản ứng không tạo khí N 2
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Cho các phát biểu về NH3 và NH4+ như sau:
(1) Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3;
(2) NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit;
(3) Trong NH3 và NH4+, đều có cộng hóa trị 3;
(4) Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có 100 ml dung dịch X gồm: NH4+, K+, CO32–, SO42–. Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 6,72 lít (đktc) khí NH3 và 43 gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 2,24 lít (đktc) khí CO2. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 24,9.
B. 44,4.
C. 49,8.
D. 34,2.
Cho các phản ứng sau:
(a) NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
(b) NH4HCO3 + 2KOH → K2CO3 + NH3 + 2H2O
(c) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
(d) Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
(e) Ba(OH)2 + K2CO3 → BaCO3 + 2KOH
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn HCO3– + OH- → CO32– + H2O là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Cho các phản ứng sau:
(1) glucozo + Br2 + H2O
(2) Fructozo + H2+ (xt, Ni, t0)
(3) Fructozo + dung dịch AgNO3/NH3
(4) glucozo+ dung dịch AgNO3/NH3
(5) Fructozo+ Br2 + H2O
(6) Dung dịch saccarozo + Cu(OH)2
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Cho các phản ứng sau:
(a) NH4Cl + NaOH ® NaCl + NH3 + H2O
(b) NH4HCO3 + 2KOH ® K2CO3 + NH3 + 2H2O
(c) NaHCO3 + NaOH ® Na2CO3 + H2O
(d) Ba(HCO3)2 + 2NaOH ® BaCO3¯ + Na2CO3 + 2H2O
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn O H - + H C O 3 - → C O 3 2 - + H 2 O là:
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.